MAI THỊ KIM THANH
Năm tốt nghiệp | Bậc đào tạo | Chuyên ngành đào tạo | Cơ sở đào tạo |
1983 | Đại học | Mĩ học | Đại học Mĩ Thuật HN |
1990 | Đại học/ VB 2 | Xã hội học | Trường Đại học Tổng hợp HN ( nay làTrường ĐH KHXH&NV- ĐHQG) |
1995 | Thạc sĩ | Xã hội học | Trường Đại học Tổng hợp HN ( nay là Trường ĐH KHXH&NV- ĐHQG) |
2002 | Tiến sĩ | Xã hội học | Trường ĐH KHXH&NV |
STT | Thời gian | Chuyên môn đào tạo | Cơ sở đào tạo |
1 | 15/7/1996-21/7/1996. | Tập huấn “Công tác xã hội”- | Viện Xã hội học- Trung tâm KHXH &NV Quốc Gia với Truờng Công tác xã hội Washington - Mỹ |
2 | 6/1997- 7/1997. | Tập huấn “Công tác xã hội với trẻ em” | Tổ chức tầm nhìn Thế Giới và Tổ chức Radda Barnen Thuỵ Điển |
3 | 3/5/1996-10/ 7/1996 | Tập huấn “Đào tạo giảng viên trong chương trình đào tạo CTXH cho cán bộ tư pháp làm việc với người chưa thành niên” | Tổ chức Radda Barnen Thuỵ Điển với Uỷ ban BVCS &GD trẻ em Việt Nam (nay là UB Dân số gia đình và trẻ em Việt Nam)- |
4 | 3/5/1996-10/ 7/1996 | Tập huấn “Đào tạo giảng viên trong chương trình đào tạo CTXH cho cán bộ xã hội làm việc với trẻ em“ | Tổ chức trẻ em Liên hiệp Quốc (UNICEF) Việt Nam, UNICEF Pháp và Uỷ ban BVCS &GD trẻ em Việt Nam (nay là UB Dân số gia đình và trẻ em VN |
5 | 29/1/1999-9/2/1999 | Tập huấn về “ Giới và phát triển” | Phối hợp giữa Hội Phụ nữ, UNICEF và UNDP |
6 | 3/2001 | Tập huấn về “Phương pháp nghiên cứu” | ĐHKHXH&NV, Trung tâm Giới, gia đình và môi trường trong phát triển và Cheer for Việt Nam |
7 | 1-10/9/2012 | Tập huấn về “ Đánh giá và vận động chính sách dựa trên bằng chứng” | Hội Bảo vệ quyền TE Việt Nam (VAPCR) |
8 | 20 – 26/8/2012 | Tập huấn “Công tác xã hội với trẻ em và gia đình” | ĐHSP và Trường Đại học West của Thụy Điển. |
9 | 25/8/2013– 30/8/2013 | Tập huấn “Phương pháp nghiên cứu định tính trong công tác xã hội”. | ĐHSP và Trường Đại học West của Thụy Điển. |
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/ hoàn thành | Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Tác động của yếu tố kinh tế đến sự động thái của cơ cấu dân cư đồng bằng Bắc Bộ . | 1991 | Đề tài cấp Bộ, B 15. | Thành viên tham gia |
2 | Các giải pháp góp phần hạn chế tình trạng làm trái pháp luật trên địa bàn Quận Đống Đa Hà Nội hiện nay. | 1998. | Đề tài cấp Trường- QX 97-11. | Chủ trì |
3 | Định hướng giá trị sinh viên là con cán bộ khoa học. | 1999-2000 | Đề tài cấp ĐHQG | thành viên tham gia |
4 | Vị trí, vai trò của gia đình và cộng đồng trong sự nghiệp bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em-giải pháp cho những năm trước mắt. | 7/2001 | Đề tài cấp Bộ (Uỷ ban bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt Nam) | Thư ký đề tài |
5 | Nghiên cứu đặc điểm nhu cầu phát triển của trẻ em Việt Nam,. | 4/2001 | Đề tài cấp Bộ, (Uỷ ban bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt Nam) | Chủ trì |
6 | Vốn nhân lực của người nghèo ở Việt Nam: Tình hình và các lựa chọn về chính sách.. | 12/2000 | Đề tài TA 3402 phối hợp giữa Ngân hàng phát triển Châu á, Bộ lao động thương binh và xã hội, | Chuyên gia XHH |
7 | Dự án: Bảo tồn đất ngập nước ven biển Đồng bằng Châu Thổ Sông Hồng. | 2000. | Dự án phối hợp giữa Trung tâm nghiên cứu tài nguyên và môi trường- ĐHQG Hà Nội với Tổ chức phát triển Liên Hiệp Quốc (UNDP) | Chuyên gia XHH |
8 | Nghiên cứu tác động xã hội tới việc nuôi trồng thuỷ hải sản ở Việt Nam.,. | 2001 | Đề tài phối hợp giữa Đại học Hoàng gia Thái Lan và Trung tâm nghiên cứu tài nguyên và môi trường- ĐHQG Hà Nội | Chuyên gia XHH |
9 | Công tác vận động tập hợp lưu học sinh, nghiên cứu sinh và tri thức Việt Nam ở nước ngoài. (Đề tài nhánh của đề tài cấp nhà nước: “Đổi mới nội dung và phương pháp lãnh đạo vận động, tập hợp quần chúng ở ngoài nước nhằm góp phần phát huy sức mạnh toàn dân tộc, đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đát nước, xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam XHCN”) | 2002. | Đề tài nhánh của đề tài cấp nhà nước mã số: KHBĐ (2001)-24-05 phối hợp giữa Ban Khoa giáo Trung ương và Ban cán sự Đảng ngoài nước. | Thành viên tham gia |
10 | Nghiên cứu thị trường dịch vụ phát triển sản xuất kinh doanh trong ngành thủ công mỹ nghệ và ngành sản xuất vật liệu xây dựng của tỉnh Ninh Bình. | 2002 | Đề tài phối hợp giữa Công ty tư vấn đầu tư và chuyển giao công nghệ (Invest Group) với Tổ chức phát triển Hà Lan (SNV) và Quỹ hợp tác kỹ thuật Thuỵ Sĩ (SWISSCONTACT) | Chuyên gia XHH |
11 | Dự án: Tăng cường bình đẳng Giới và quyền của phụ nữ ở Việt Nam. | 11/ 2001 | Dự án phối hợp giữa Công ty tư vấn đầu tư và chuyển giao công nghệ (Invest consul Group), Hội Liên Hiệp Phụ nữ Việt Nam và Tổ chức SIDA, | Chuyên gia XHH |
12 | Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế và sự di động cơ cấu xã hội ở Việt Nam, | 1992. | Đề tài cấp Bộ. | Thành viên |
13 | Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng Việt Nam, | 1992. | Đề tài cấp Bộ – (phối hợp giữa Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội và Canada), | Thành viên |
14 | Nghiên cứu cơ bản về các xí nghiệp sản xuất của Việt Nam dưới góc độ hợp tác kinh doanh và đầu tư với nước ngoài, | 1991 | Đề tài phối hợp giữa Khoa Tâm lý-Xã hội học Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội và Nhật Bản, | Chuyên gia XHH |
15 | Tác động của các yếu tố kinh tế- xã hội đến việc cấp nước ở Hà Nội, | 1993 | Đề tài phối hợp giữa Khoa Tâm lý-Xã hội học Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội và Phần Lan,. | Thành viên |
16 | Nguồn nhân lực do trường Đại học Tổng hợp đào tạo từ năm 1956-1997, | 1999. | Đề tài phối hợp giữa Trường Đại học KHXH&NV HN và ĐH Toulouse (Pháp)- | Thành viên |
17 | Chăm sóc sức khoẻ tâm thần trẻ em trong các gia đình Hà Nội hiện nay. | 2002-2004 | Đề tài cấp Đại Học Quốc Gia, mã số: QX 2002. 04 | Chủ trì |
18 | Dự án : Tăng cường bình đẳng giới và quyền của phụ nữ ở Việt Nam, | 2002 | Phối hợp giữa Công ty tư vấn đầu tư và chuyển giao công nghệ (Invest consul Group) với Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam, SIDA | Chuyên gia XHH |
19 | Điều tra đánh giá dự án CBM (Giám sát dựa vào cộng đồng)- | 7/2003 | Phối hợp giữa Công ty tư vấn đầu tư và chuyển giao công nghệ (Invest consul Group) với Quĩ nhi đồng thế giới (UNICEF). | Chuyên gia XHH |
20 | Nghiên cứu dịch vụ gia đình Việt Nam trong thời kỳ đổi mới. | 5/2003-5/2005. | Đề tài cấp Bộ. Phối hợp giữa Viện khoa học dân số, gia đình và trẻ em với Viện khoa học lao động và xã hội, Viện nghiên cứu thanh niên, Trung tâm nghiên cứu phụ nữ và gia đình, Viện xã hội học, Viện dân tộc học (Thuộc Trung tâm KHXH&NV). | Thành viên |
21 | Điều tra đánh giá tác động của hoạt động dự án bảo vệ rừng và phát triển nông thôn | 2003-2004 | Phối hợp giữa Công ty tư vấn đầu tư và chuyển giao công nghệ (Invest consul Group), Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn và Ngân hàng Thế Giới (World Bank). | Chuyên gia XHH |
22 | Dự án : Điều tra đánh giá dự án Giám sát dựa vào cộng đồng, | 2003 | Phối hợp giữa Công ty tư vấn đầu tư và chuyển giao công nghệ (Invest consul Group) với Quĩ nhi đồng thế giới (UNICEF) | Chuyên gia XHH |
23 | Dự án: Đánh giá việc tiêm vacxin viêm gan B liều sơ sinh tại Việt Nam | 2004 | Phối hợp giữa tổ chức PATH, tổ chức y tế thế giới (WHO), UNICEP và Chương trình quốc gia về tiêm chủng mở rộng (NEPI). | Chuyên gia XHH |
24 | Dự án: Lồng ghép giới trong quản lý thiên tai | 2005 | Phối hợp giữa Công ty tư vấn đầu tư và chuyển giao công nghệ (Invest consul Group), Ban phòng chống lụt bão TW (CCFSC) ,Oxfam Anh. | Chuyên gia XHH |
25 | Đánh giá nhận thức và hành động của cộng đồng về tai nạn thương tích của trẻ em | 2006 | Phối hợp giữa Viện khoa học gia đình và trẻ em với Tổ chức PLAN. | thành viên tham gia, trưởng nhóm |
26 | Dự án: Dự án thoát nước mưa, nước thải và quản lý chất thải rắn Hải Phòng giai đoạn I (2004-2010). Hợp phần thoát nước mưa và hợp phần thoát nước thải - | 2006 | Phối hợp giữa JICA Nhật Bản Công ty Phát triển Hạ tầng Thăng Long và BQL Dự án cải thiện điều kiện VSMT Hải Phòng | Chuyên gia XHH |
27 | Dự án: Xây dựng thí điểm mô hình chiếu sáng học đường - | 2007 | Ngân hàng thế giới, tổng công ty Điện lực VN và công ty CP Bóng đèn phích nước rạng đông. | Chuyên gia XHH |
28 | Vấn đề gia đình trong phát triển xã hội và quản lý phát triển xã hội ở nước ta trong thời kỳ đổi mới. | 2006 | Đề tài cấp Nhà nước KX 02.23/06-10. | thành viên |
29 | Dự án: Bồi dưỡng sau đại học về Công tác xã hội – | 2008-2010 | Phối hợp giữa UNICEF và ĐH KHXH&NV | Thư ký |
30 | Công tác xã hội với trẻ em có khó khăn về tâm lý | 2009-2011. | Đề tài cấp Đại Học Quốc Gia, mã số: QX 09. 31. | Chủ trì |
31 | Đánh giá dự án dự án: Can thiệp nhằm ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang đường phố- | 2009 | Phối hợp giữa Tổ chức CEPHAD và Bánh mỳ thế giới.. | Chuyên gia XHH |
32 | Dự án: Tư vấn hỗ trợ xã hội cho kế hoạch tái định cư Tỉnh Bình Phước Thuộc Dự án Thủy lợi Phước Hòa- | 2009-2010 | Phối hợp giữa Công ty tư vấn đầu tư và chuyển giao công nghệ (Invest consul Group), ADB với Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Chuyên gia XHH |
33 | Đánh giá đề án can thiệp giảm thiểu mất cân bằng giới tính khi sinh- | 2010. | Tổng cục dân số. | Chuyên gia XHH |
34 | Dự án: Nâng cao năng lực cho các cán bộ CTXH tương lai bằng phương pháp thực hành tại hiện trường. | 2010 | Trung tâm phát triển kỹ năng và tri thức CTXH, Quỹ Châu Á. | Thành viên tham gia. |
35 | Đổi mới CTXH trong điều kiện Kinh tế thị trường và Hội nhập quốc tế (Nghiên cứu kinh nghiệm ở CHLB Nga và Việt Nam). | 2010-2011. | Đề tài Thực hiện nhiệm vụ nghị định thư theo hợp đồng số 45/2010/HĐ-NĐT . | Thư Ký đề tài |
36 | Dự án: Giúp người khuyết tật VN hòa nhập cộng đồng”(IVWD) giai đoạn 2012-2014 | 2012 | Phối hợp giữa Trung tâm phát triển kỹ năng và tri thức CTXH,VNAH, Cơ quan phát triển quốc tế Hoa kỳ (USAID | Thành viên tham gia. |
37 | Dự án: Nâng cao năng lực cho sinh viên khuyết tật thuộc Trường Đại học Quốc gia HN thông qua đào tạo kỹ năng mềm, | 2011-2012 | Phối hợp giữa Trung tâm phát triển kỹ năng và tri thức CTXH,Ngân hàng Thế giới (WB) | Thành viên tham gia. |
38 | Dự án Vệ sinh môi trường các thành phố duyên hải – Tiểu dự án Đồng Hới, Nha Trang, Quy Nhơn | 2006 – 2011 | Phối hợp giữa Hiệp hội Phát triển Quốc tế (Ngân hàng thế giới) và Chính phủ Nhật Bản uỷ thác qua Hiệp hội Phát triển Quốc tế (IDA) | Thành viên |
39 | Giải pháp nâng cao hiệu quả đào tạo môn học thực hành Công tác xã hội cho sinh viên thông qua nghiên cứu thực nghiệm. | 2012-2014 | Đề tài Nhóm B- cấp Đại Học Quốc Gia, mã số: QG.12.32. | Chủ trì |
40 | Dự án: RVNA99 – (Hợp phần LÀO CAI): Tăng cường năng lực cho hội PHHS thông qua tập huấn về Kỹ năng mềm cho họ - | 2012-2014 | Oxfam Anh tiến hành triển khai. | Chuyên gia Tư vấn và đào tạo. |
41 | Dự án “Nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy nhập internet công cộng tại Việt Nam” | 2013-2014 | Trung tâm Đào tạo Bưu chính Viễn thông I (TTĐTBCVT I), Ban Quản lý dự án tại Việt Nam và Quỹ Bill & Melinda Gates tổ chức triển khai | Chuyên gia đào tạo |
42 | Tư vấn- Giám sát độc lập tái định cưu và dân tộc thiểu số cho dự án tại Cao lãnh, Mỹ Tho và Trà vinh 9 (Thuộc Dự án: Nâng cấp đô thị vùng Đồng Bằng song Cửu Long ( MDR-UUP)- | 2012-2017 | Dự án thí điểm Quốc Gia do Hiệp hội phát triển quốc tế của Ngân hàng Thế Giới (IDA) tài trợ | Chuyên gia XHH |
43 | Dự án: Củng cố các tổ chức và mạng lưới xã hội dân sự nhằm tăng cường quyền lợi công dân và chính trị của các dân tộc thiểu số và nhóm thiệt thòi ở tỉnh Lai Châu, Việt Nam | 1.1.2013 – 31.3.2015 | Dự án do ActionAid cùng hai đối tác là Chương trình Hỗ trợ Phát triển huyện Tam Đường – tỉnh Lai Châu (SPD Tam Đường) và Trung tâm Hỗ trợ giáo dục và nâng cao năng lực cho phụ nữ (CEPEW) cùng triển khai | Chuyên gia XHH |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn