PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Hoa

I. Thông tin chung
- Họ và tên: NGUYỄN THỊ KIM HOA
- Ngày tháng năm sinh: 30/3/1963
- Quê quán: 37 Phố Sơn Tây, Phường Kim Mã, Quận Ba Đình, HN
- Chức danh/học vị: TS Xã hội học
- Chức vụ/Đơn vị công tác: Giám đốc Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và phát triển CTXH, Khoa Xã hội học, Trường ĐHKHXH &NV, ĐHQGHN
- Địa chỉ, email, điện thoại: kimhoaxhh@yahoo.com, 0913507729
- Học hàm: PGS Năm phong: 2011
- Học vị: TS Năm nhận: 2001
- Quá trình đào tạo: - Đào tạo dài hạn
Năm tốt nghiệp |
Bậc đào tạo |
Chuyên ngành đào tạo |
Cơ sở đào tạo |
1985 |
Đại học |
Cử nhân tiếng Nga |
Trường Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Hà Nội
|
1990 |
Đại học (Văn bằng 2) |
Cử nhân Xã hội học |
Trường Đại học Tổng Hợp Hà Nội (Nay là Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn) |
1995 |
Thạc sỹ |
Xã hội học |
Trường Đại học Tổng Hợp Hà Nội (Nay là Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn) |
2000 |
Tiến sỹ |
Xã hội học |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc Gia Hà Nội |
- Các khóa được đào tạo ngắn hạn (nếu có):
STT |
Thời gian |
Nội dung đào tạo |
Cơ sở đào tạo |
1 |
1998 |
Chứng chỉ Giáo dục học đại học |
Trường Cán bộ quản lý Giáo dục và Đào tạo Trung ương |
2 |
1992-1993 |
Giấy chứng nhận Khóa bồi dưỡng giảng viên dân số học (240 tiết) |
TT Xã hội học- tin học, Học viện Nguyễn Ái Quốc |
3 |
1996 |
Chứng chỉ Tập huấn công tác xã hội Mĩ-Việt Nam |
Viện xã hội học, Trung tâm KHXH&NV Quốc gia và Trường Công tác xã hội Washington phối hợp tổ chức tại Hà Nội |
4 |
15/11/1999 - 10/12/ 1999 |
Khóa đào tạo 4 tuần cho giảng viên “Dân số và phát triển” |
Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội và tổ chức VML, Metro Manila, Philippin phối hợp tổ chức |
5 |
3/2001 |
Khóa đào tạo về “Phương pháp nghiên cứu” |
ĐHKHXH&NV, Trung tâm Giới, Gia đình và Môi trường trong phát triển và Cheer for Vietnam phối hợp tổ chức |
6 |
18/02/2003 - 14/03/2003 |
Khóa đào tạo Giảng viên Quốc gia về Tuyên truyền vận động và truyền thông chuyển đổi hành vi trong lĩnh vực dân số và chăm sóc sức khỏe sinh sản |
Quỹ dân số Liên hợp quốc và Ủy ban Dân số gia đình và trẻ em phối hợp tổ chức. |
7 |
13-20/7/2007 |
Khoá học mùa hè về Khoa học xã hội |
Đại sứ quán Pháp và Viện Khoa học xã hội Việt Nam tổ chức |
8 |
19/12/2009-26/12/2009 |
Khoá bồi dưỡng Phương pháp xây dựng nhóm nghiên cứu mạnh và trung tâm nghiên cứu xuất sắc |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
9 |
12/2010 |
Khóa đào tạo « Kỹ năng viết đề xuất dự án » |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
10 |
01-11/8/2011 |
Khóa đào tạo giảng viên của Chương trình đào tạo Công tác xã hội cho cán bộ trong lĩnh vực CTXH ở Việt Nam |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, The Atlantic Philanthropies và UNICEF |
11 |
4-8/7/2011 |
Tập huấn về « Tư vấn điều trị nghiện ma túy » |
Cục Phòng, chống Tệ nạn xã hội Bộ LĐ-TB-XH, Tổ chức FHI |
12 |
25/7-27/7/2012 |
Tập huấn Phương pháp giảng dạy tích cực |
The Atlantic Philanthropies và UNICEF, Cục Bảo trợ Xã hội, FHI 360 Việt Nam |
13 |
22-26/4/2013 |
Tập huấn giảng viên nguồn « Quản lý trường hợp cho người sử dụng ma túy tại Việt Nam » |
The Atlantic Philanthropies và UNICEF, Cục Bảo trợ Xã hội, FHI 360 Việt Nam |
STT |
Ngoại ngữ |
Trình độ (xuất sắc/ giỏi/ khá/ trung bình) |
Nghe |
Nói |
Đọc |
Viết |
1 |
Tiếng Nga |
X |
X |
X |
X |
2 |
Tiếng Anh |
X |
X |
X |
|
- Các môn học đang giảng dạy
- Xã hội học dân số, Dân số học đại cương, Chất lượng dân số, Dân số và phát triển
- Công tác xã hội với người cao tuổi, Công tác xã hội với BĐG, PCBLGĐ
- Quản trị Công tác xã hội, Quản trị Công tác xã hội: Chính sách và hoạch định
- Các hướng nghiên cứu chính
- Dân số, gia đình, trẻ em
- Công tác xã hội
- An sinh xã hội
- Môi trường
II. Các công trình khoa học:
- Sách: Tên sách, NXB, nơi xuất bản, năm xuất bản.
- Sổ tay hướng dẫn thực hành Công tác xã hội (Chủ biên), NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 2012
- Tài liệu Công tác xã hội trợ giúp người cao tuổi (Tài liệu biên soạn với sự hỗ trợ của Đề án 32) (Chủ biên), NXB Lao động -Xã hội, Hà Nội, 2013
- Giáo trình trung cấp nghề CTXH: Bình đẳng giới và phòng, chống bạo lực gia đình(Chủ biên), NXB Lao động -Xã hội, Hà Nội, 2013
- Giáo trình Cao đẳng nghề: CTXH trong lĩnh vực phòng, chống bạo lực gia đình (Giáo trình biên soạn với sự hỗ trợ của Đề án 32) (Chủ biên), NXB Lao động -Xã hội, Hà Nội, 2013
- Công tác xã hội với người khuyết tật (Chủ biên), NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 2014
- Giáo trình Công tác xã hội đại cương (Đồng Chủ biên), NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 2012
- An sinh xã hội và công tác xã hội (Đồng Chủ biên), NXB Hồng Đức, 2015
- Vốn xã hôi trong phát triển nguồn nhân lực trẻ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước (Đồng Chủ biên), NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 2016
- Vốn xã hội trong phát triển nguồn nhân lực trẻ từ những hướng tiếp cận khác nhau (Đồng Chủ biên), NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 2016
- Chương sách (trong: Tên tác giả, tên sách, nhà xuất bản, nơi xuất bản, năm xuất bản, trang) (Từ 2010 đến nay)
- Nguyễn Thị Kim Hoa trong sách “
Những phẩm chất nhân cách đặc trưng của người Thăng Long- Hà Nộị”, NXB, 2010, Hà Nội
- Nguyễn Thị Kim Hoa, trong sách “
Đổi mới Văn hóa Lãnh đạo, Quản lý – Lý luận và Thực tiễn”, NXB Lao động, 2010
- Nguyễn Thị Kim Hoa, trong sách “
Những vấn đề xã hội học trong sự biến đổi xã hội” NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011
- Nguyễn Thị Kim Hoa, trong sách
Hệ thống văn bản và tài liệu kỹ thuật hướng dẫn bảo vệ môi trường trong các cơ sở bảo trợ xã hội (Sách chuyên khảo của Bộ Lao động – Thương binh và xã hội), NXB Thông tin và Truyền thông, 2011
- Nguyễn Thị Kim Hoa, trong sách
Hướng dẫn triển khai đề án trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng (Sách chuyên khảo của Bộ Lao động – Thương binh và xã hội) ), NXB Thông tin và Truyền thông, 2011
- Nguyễn Thị Kim Hoa, trong sách
Tài liệu Quản lý trường hợp với người sử dụng ma túy (Tài liệu tập huấn cho cán bộ cơ sở), NXB Lao động – Xã hội, 2013
- Nguyễn Thị Kim Hoa, trong sách
Biến đổi XH ở Việt Nam, NXB KHXH, 2016
- Nguyễn Thị Kim Hoa, trong sách
Những vấn đề xã hội học trong quá trình đổi mới, NXB Đại học Quốc gia, 2016
- Bài báo: Tên tạp chí, số, năm, trang (Từ năm 2010 đến nay)
- Hoạt động chăm sóc đời sống tinh thần cho người cao tuổi: Tạp chí Người cao tuổi, tập 21, số 6, năm 2010, tr. 28-32
- Vài nét về thu nhập và mức sống người cao tuổi thế giới: Tạp chí nghiên cứu Châu Âu, số 6/2010, tr. 32-41
- Phương pháp phỏng vấn sâu: kinh nghiệm thực tiễn từ một số nghiên cứu KHXH (Đồng tác giả): Tạp chí nghiên cứu con người, số 4/2010, tr/ 58-66
- Quan niệm về vai trò của nữ giới trong cộng đồng khoa học ở Việt Nam : Những định kiến chưa được nhìn nhận” (Đồng tác giả): Tạp chí Xã hội học, tập 115, số 3, năm 2011, tr. 75-82
- “Đánh giá chất lượng dân số 5 dân tộc thiểu số bằng cách tính chỉ số PQI” (Đồng tác giả): Tạp chí Xã hội học, 2012
- Nhận thức, thái độ, hành vi xả rác của người dân đô thị thành phố Hà Nội: thực trạng và giải pháp (Đồng tác giả): Tạp chí Xã hội học, số 4, 2014, tr. 41- 51
- Thực trạng sử dụng thẻ bảo hiểm y tế của nguời dân ( Đồng tác giả): Tạp chí Xã hội học, số 2, 2015, tr. 75-84
- Đặc điểm của nguồn nhân lực trẻ trong các cơ quan, tổ chức doanh nghiệp Nhà nước (Qua một cuộc khảo sát) (Đồng tác giả ): Tạp chí nghiên cứu con người, số 4 (79) 2015, tr/ 19-27
- Vốn xã hội trong quá trình đào tạo, bồi dưỡng cán bộ trẻ (:Đồng tác giả): Tạp chí nghiên cứu con người, số 5(80) 2015, tr/ 29-38
- Một số trở ngại trong thực hiện lộ trình tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân (Đồng tác giả): Tạp chí Xã hội học, số 3, 2016, tr. 36-45
- Tác động của mạng xã hội Facebook đối với sinh viên hiện nay (Đồng tác giả): Tạp chí khoa học: Nghiên cứu chính sách và quản lý, số 2016
- Multicultural Education: An Indispensable Trend of Current Multicultural Society (Đồng tác giả): Multicultural Studies, 6.2013, Pg 21-51, Hàn Quốc
- Innovating littering prevention model in Hanoi: The reality and lessons from the example of San Jose City, USA (Đồng tác giả): International Journal of Research in Earth and Environmental Sciences, No.4, pg10-17, 2014
- Individual’s Waste Disposal Practice in Urbanizing Cities: The Case of Hanoi City, Vietnam (Đồng tác giả): European Journal of Social Sciences Vol.52 No 2 June, 2016, pp. 204 -215
http://www.europeanjournalofsocialsciences.com/
- Buddhism in Vietnam: From Philanthropy to Buddhist Social Work: Shukutoku University 2
nd International Academic Forum on Buddhist Social Work
III. Các đề tài KH&CN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia:
STT |
Thời gian thực hiện |
Tên chương trình, đề tài |
Cấp quản lý đề tài |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
Kết quả nghiệm thu đề tài |
1 |
8/1995-6/1998 |
ĐT: Điều tra đánh giá tổng hợp các điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu |
MT 03
Cấp Bộ |
Thành viên |
Tốt |
2 |
1995-1997 |
ĐT: Nhận thức và thái độ của các vị chức sắc công giáo đối với công tác DS- KHHGĐ |
Cấp Bộ |
Chủ nhiệm |
Khá |
3 |
1997-1998 |
ĐT: Vị trí, vai trò của phụ nữ nông thôn trong chức năng giáo dục con cái |
Cấp Trường |
Chủ nhiệm |
Tốt |
4 |
1998-2000 |
ĐT: Định hướng giá trị của sinh viên là con em cán bộ khoa học |
Cấp ĐHQG |
Thành viên |
Khá |
5 |
2000-2001 |
ĐT: Thực trạng và giải pháp nh
ằm tăng cường quản lý nhà nước, hỗ trợ sinh viên trong sinh hoạt cư trú trên địa bàn quận Thanh Xuân |
Cấp Thành phố |
Thành viên |
Xuất sắc |
6 |
1/1998-12/2000 |
ĐT: Nghiên cứu vị trí, vai trò của gia đình và cộng đồng trong sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
Cấp Uỷ ban |
Thành viên |
Tốt |
7 |
1999-2001 |
ĐT: Nhánh 1 “Chất lượng dân số với các dịch vụ xã hội cơ bản ở nông thôn” thuộc đề tài cấp nhà nước “Nghiên cứu một số vấn đề liên quan đến chất lượng dân số và đề xuất những chính sách phù hợp về DS và phát triển bền vững” |
Cấp Nhà nước |
Chủ nhiệm |
Xuất sắc |
8 |
2000-2001 |
ĐT: Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố văn hóa địa phương đến việc tiếp nhận thông tin - giáo dục - truyền thông về sức khoẻ sinh sản của đồng bào dân tộc ít người ở Tây Nguyên |
Cấp Bộ |
Phó chủ nhiệm |
Xuất sắc |
9 |
2003 |
Dự án hỗ trợ y tế Quốc gia- Bộ y tế |
Ngân hàng Thế giới |
Thành viên |
Xuất sắc |
10 |
2004 |
Dự án: Điều tra kinh tế - xã hội các hộ bị ảnh hưởng thuộc dự án khai khoáng Núi pháo, huyện Đại Từ, Tỉnh Thái Nguyên |
Ngân hàng Thế giới |
Chủ nhiệm |
Xuất sắc |
11 |
2001-2004 |
ĐT: Kiến tạo chỉ số để đánh giá nhanh chất lượng dân số cộng đồng nông thôn Việt Nam |
Cấp Đại học Quốc gia |
Chủ nhiệm |
Khá |
12 |
2004-2006 |
CT: Chương trình cấp nước và vệ sinh cho các thị trấn Việt Nam: Dự án thoát nước mưa, nước thải và quản lý chất thải rắn thành phố Hải phòng, giai đoạn I (2004-2010) |
Cấp Nhà nước |
Thành viên |
Xuât sắc |
13 |
2003-2005 |
ĐT: nhánh 1 “Nghiên cứu một số yếu tố kinh tế – xã hội ảnh hưởng đến chất lượng dân số và đề xuất chính sách giải pháp phù hợp” thuộc đề tài độc lập cấp nhà nước “Nghiên cứu một số yếu tố sinh học, kinh tế – xã hội ảnh hưởng đến chất lượng dân số và đề xuất chính sách giải pháp phù hợp” |
Cấp Nhà nước ĐTĐL-2003/15 |
PCN nhánh 1+ TK đề tài cấp NN |
Xuất sắc |
14 |
2005-2007 |
ĐT: Nghiên cứu chất lượng dân số đô thị Thành phố Hà Nội |
QX 06-08, Cấp Đại học Quốc gia |
Chủ nhiệm |
Tốt |
15 |
2004-2007 |
ĐT nhánh 6: “Thực trạng và các nhân tố tác động đến phẩm chất nhân cách người Hà Nội hiện nay” thuộc đề tài cấp nhà nước “ Những phẩm chất nhân cách đặc trưng của người Thăng Long Hà Nội trong quá trình xây dựng và bảo vệ thủ đô” |
KX. 09.11
Cấp Nhà nước |
Chủ nhiệm |
Xuất sắc |
16 |
2007-2009 |
ĐT nhánh 5: “Những giá trị truyền thống và hiện đại có tác động tích cực đến quá trình xây dựng xã hội học tập ở Việt Nam” thuộc đề tài độc lập cấp nhà nước “Xây dựng mô hình xã hội học tập ở Việt Nam” |
ĐTĐL cấp nhà nước
QĐ01/2007-HĐ-ĐTĐL ngày 1/8/2007 |
Chủ nhiệm |
Xuất sắc |
17 |
1/2009-12/2009 |
ĐT: “Khảo sát, đánh giá nhu cầu dịch vụ hỗ trợ người cao tuổi”.
|
Tổng cục dân số |
Thành viên |
Khá |
18 |
3/2009-3/2010 |
ĐT: Đánh giá thực trạng và đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng xây dựng gia đình văn hoá khu vực đồng bằng Sông hồng thời kỳ hội nhập, đẩy mạnh Công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước |
QĐ 1558/ QĐ-BVHTTDL
Cấp Bộ |
Chủ nhiệm |
Xuất sắc |
19 |
5/2009-3/2010
|
Phân tích và đánh giá việc thực hiện bình đẳng giới, phòng, chống bạo lực trên cơ sở giới kể cả phòng chống bạo lực gia đình trong chiến lược xây dựng gia đình Việt Nam giai đoạn 2005- 2010 |
Bộ VHTTDL và Quỹ dân số Liên hiệp quốc |
Chủ nhiệm |
Tốt |
20 |
1/2010-1/2011
|
Nâng cao năng lực cho các cán bộ công tác xã hội tương lai bằng phương pháp thực hành tại hiện trường |
Quỹ Châu Á |
Chủ nhiệm |
Tốt |
21 |
2009-4/2011
|
Các giải pháp nhằm nâng cao vai trò của nữ cán bộ trong công tác giảng dạy và nghiên cứu khoa học tại ĐHQGHN |
Đại học Quốc Gia |
Chủ nhiệm |
Xuất sắc |
22 |
2010-1/2011 |
Giáo dục hoà nhập cho trẻ Khuyết tật Huyện Thường Tín |
Quỹ Niu Di Lân |
Chủ nhiệm |
Tốt |
23 |
4/2011-8/2011
|
Rà soát, đề xuất lồng ghép các chỉ số về gia đình và phòng chống bạo lực gia đình trong biểu mẫu báo cáo của ngành VH, TT và DL |
Bộ VH, TT&DL và Quỹ Dân số LHQ |
Chủ nhiệm |
Tốt |
24 |
8/2011 -8/2012 |
Truyền thông kiến thức về thủ tục theo cơ chế “một cửa, một cửa liên thông” Chương trình sáng kiến phòng chống tham nhũng Việt Nam 2011 |
Ngân hàng thế giới
|
Chủ nhiệm |
Tốt |
25 |
9/2011 |
Đánh giá, xây dựng mô hình can thiệp để nâng cao chất lượng dân số một số dân tộc ít người có số dân dưới 10.000 người (Nghiên cứu taị Tuyên Quang, Sơn La…) |
Tổng cục Dân số
|
Chủ nhiệm |
Đã nghiệm thu |
26 |
6/2011 – 6/2012 |
Nâng cao năng lực cho sinh viên khuyết tật thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội thông qua đào tạo kỹ năng mềm |
Ngân hàng thế giới
|
Chủ nhiệm |
Đã nghiệm thu |
27 |
8/2010-12/2010
|
Đánh giá đề án “Can thiệp giảm thiểu mất cân bằng giới tính khi sinh” |
Tổng cục DS và Quỹ DS LHQ |
Thành viên |
Tốt
|
28 |
7/2010-2/2011
|
Khảo sát, đánh giá nhận thức và hành vi của thanh niên, vị thành niên Hà Nội về các chính sách DS-KHHGĐ/ CSSKSS |
Chi Cục dân số
|
Thành viên |
Xuất sắc |
29 |
8/2010-12/2010
|
Đánh giá mô hình điểm “Gia đình đồng bào phật tử tham gia khắc phục tình trạng mất cân bằng giới tính khi sinh tại Hưng Yên và gia đình đồng bào công giáo tham gia khắc phục tình trạng mất cân bằng giới tính khi sinh tại Thái Bình” |
Mặt trận Tổ quôc và Quỹ dân số Liên hiệp quốc
|
Thành viên |
Tốt |
30 |
1/2009-12/2009 |
Khảo sát, đánh giá nhu cầu dịch vụ hỗ trợ người cao tuổi |
Tổng cục Dân số |
Thành viên |
Tốt |
31 |
12/2010 |
Khảo sát, đánh giá công tác truyền thông giáo dục về DS/SKSS/KHHGĐ đặc thù vùng biển, đảo và ven biển. tại tỉnh Thừa thiên Huế |
Tổng cục Dân số |
Thành viên |
Tốt |
32 |
2008-2010
|
Thư ký đề tài: “Vấn đề gia đình trong phát triển xã hội và quản lý phát triển xã hội ở nước ta trong thời kỳ đổi mới” |
Cấp nhà nước
(KX.02.24/06-10) |
Thành viên |
Xuất sắc |
33 |
3-12/2012 |
“Nghiên cứu các yếu tố tác động đến khả năng thăng tiến của phụ nữ trong các cơ quan Đảng, chính quyền, đoàn thể ở tỉnh Tuyên Quang” |
Dự án Bộ Ngoại giao – Anh |
Thành viên |
Tốt |
34 |
2012 |
Đề tài khảo sát đánh giá “Những nguyên nhân trực tiếp dẫn tới mất cân bằng giới tính khi sinh ở Việt nam giai đoạn 2009-2011” |
Tổng cục dân số |
Chủ nhiệm |
Tốt |
35 |
2012-2013 |
“Thực trạng hiểu biết và những nguồn tiếp cận chủ yếu về Luật bình đẳng giới của phụ nữ dân tộc thiểu số Huyện Yên Sơn, Tỉnh Tuyên Quang” |
JIFF |
Chủ nhiệm |
Tốt |
36 |
2012-2015 |
Đánh giá phúc lợi xã hội: Các mô hình phân phối lại Scandinavian và Đông Á trong bối cảnh toàn cầu (Social Welfare Assessments: East Asian and Scandinavian Redistribution Models in a Global Context) |
Đại học Lund Thụy Điển |
Chủ nhiệm |
Tốt |
37 |
5/2012-5/2014 |
Nhận thức, thái độ và hành vi xả rác của người dân đô thị Hà Nội, xây dựng giải pháp dựa trên kinh nghiệm thành phố San Jose, California, Mỹ |
Quỹ phát triển khoa học công nghệ |
Chủ nhiệm |
Tốt |
38 |
2013-2015 |
Yêu cầu của nhà tuyển dụng về những kỹ năng cơ bản đối với sinh viên tốt nghiệp đại học các ngành khoa học xã hội và nhân văn |
ĐHQG Hà Nội
(Đề tài nhóm A) |
Chủ nhiệm đề tài |
Tốt |
39 |
2013-2015 |
Vai trò của vốn xã hội trong phát triển nguồn nhân lực trẻ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước |
Bộ KH&CN
Mã số KX.03.09/11-15 |
Thư ký đề tài |
Tốt |
40 |
2012-2015 |
Định hướng hoàn thiện chính sách an sinh xã hội và phúc lợi xã hội ở nước ta trong điều kiện mới |
Bộ KH&CN
Mã số KX.04-17/11-15 |
Tham gia |
Xuất sắc |
41 |
2014-2015 |
Vai trò của trung tâm bảo trợ trong đảm bảo phúc lợi xã hội cho người già tại VN: Rà soát việc thực hành và triển vọng đề xuất chính sách |
Quỹ TOYOTA |
Chủ nhiệm đề tài |
Đã hoàn thành |
42 |
2018-2020 |
Tác động của biến đổi xã hội đến ổn định và phát triển vùng dân tộc thiểu số ở nước ta hiện nay |
Đề tài cấp nhà nước, CTDT.33.18/16-20) |
Chủ nhiệm đề tài |
|
43 |
2018-
2020 |
Thực hiện quyền an sinh xã hội của người dân thông qua hoạt động công tác xã hội chuyên nghiệp ở Việt Nam hiện nay |
ĐT cấp nhà nước,KX.01.36/16-20) |
Tham gia chính |
|
44 |
2018-
2020 |
Nghiên cứu đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp gia tăng đối tượng tham gia Bảo hiểm xã hội tự nguyện trong khu vực phi chính thức tại thành phố Hà Nội hiện nay |
Đề tài ĐHQG, Mã số QG 18.43 |
Chủ nhiệm đề tài |
|
IV. Các giải thưởng, học bổng đã nhận
STT |
Ngày, tháng, năm cấp |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Tổ chức đã trao tặng |
1 |
1/10/2010 |
Bằng khen của tập thể nghiên cứu, của Bộ Khoa học và Công nghệ, Quyết định số 2056/QĐ-BKHCN, ngày 1 tháng 10 năm 2010, Đề tài KX-09.11 “ Những phẩm chất nhân cách đặc trưng của người Thăng Long- Hà Nội trong quá trình xây dựng và bảo vệ Thủ đô”. Tác giả là thành viên của nhóm nghiên cứu và là chủ nhiệm đề tài nhánh 6 của đề tài.“Thực trạng và các nhân tố tác động đến phẩm chất nhân cách người Hà Nội hiện nay” |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
2 |
13/5/2015 |
Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Chủ nhiệm đề tài NCKH cấp Bộ đạt kết quả xuất sắc năm 2010. QĐ số 1553/QĐ-BVHTTDL ngày 13/5/2015 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 |
23/3/2017 |
Bằng khen cấp Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về “Đã có thành tích xuất sắc trong lĩnh vực công tác xã hội”. QĐ số 424/QĐ-LĐTBXH ngày 23/3/2017 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |