ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2018
CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
1. Thông tin chung về Đại học Quốc gia Hà Nội 1.1.Tên đại học, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (cơ sở và phân hiệu) và địa chỉ trang web - Tên Đại học: Tiếng Việt: Đại học Quốc gia Hà Nội Tiếng Anh: Vietnam National University, Hanoi - Tên viết tắt: Tiếng Việt: ĐHQGHN Tiếng Anh: VNU - Đơn vị chủ quản: - Địa chỉ: + 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 024.37547670 Fax.: 024.37547724 - Địa chỉ trang web: http://vnu.edu.vn E-mail: tsvnu@vnu.edu.vn - Trang thông tin tuyển sinh: tuyensinh.vnu.edu.vn Sứ mạng Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, trình độ cao, bồi dưỡng nhân tài; nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ và chuyển giao tri thức đa ngành, đa lĩnh vực; góp phần xây dựng, phát triển và bảo vệ đất nước; làm nòng cột và đầu tàu trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam. Tầm nhìn năm 2030 Trở thành đại học định hướng nghiên cứu, đa ngành, đa lĩnh vực có tính hội nhập cao, trong đó, một số trường đại học, viện nghiên cứu thành viên thuộc các lĩnh vực khoa học cơ bản, công nghệ cao và kinh tế - xã hội mũi nhọn đạt trình độ tiên tiến châu Á. Giá trị cốt lõi Chất lượng cao; Sáng tạo; Tiên phong; Tích hợp; Trách nhiệm; Phát triển bền vững. Khẩu hiệu hành động Đạt đỉnh cao dựa vào tri thức. 1.2. Quy mô đào tạo
Khối ngành/Nhóm ngành |
Quy mô hiện tại |
|||||
Đại học |
CĐSP |
|||||
GD chính quy |
GDTX |
GD chính quy |
GDTX |
|||
NCS |
HVCH |
ĐH |
ĐH |
|||
Khối ngành I |
119 |
985 |
2.100 |
|||
Khối ngành II |
29 |
|||||
Khối ngành III |
219 |
1.974 |
4.963 |
|||
Khối ngành IV |
234 |
705 |
2.333 |
|||
Khối ngành V |
144 |
428 |
4.696 |
|||
Khối ngành VI |
890 |
|||||
Khối ngành VII |
716 |
2.073 |
10.542 |
|||
Tổng |
1.432 | 6.194 | 25.524 |
Khối ngành/ Ngành/ Tổ hợp xét tuyểt |
Năm 2016 |
Năm 2017 |
||||
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
Khối ngành I |
595 |
795 |
ĐGNL |
620 |
624 |
THPT |
Sư phạm Toán |
50 |
63 |
85 |
60 |
64 |
30,50/40 |
Sư phạm Vật lý |
50 |
43 |
85 |
50 |
42 |
23,00/40 |
Sư phạm Hóa học |
50 |
53 |
85 |
50 |
43 |
26,50/40 |
Sư phạm Sinh học |
50 |
19 |
72 |
40 |
17 |
23,00/40 |
Sư phạm Ngữ văn |
50 |
67 |
79 |
60 |
71 |
32,25/40 |
Sư phạm Lịch sử |
50 |
37 |
70 |
40 |
38 |
29,75/40 |
Sư phạm tiếng Anh |
200 |
355 |
ĐGNLNN 50 |
200 |
211 |
34,50/40 |
Sư phạm tiếng Nga |
20 |
14 |
ĐGNLNN 44 |
20 |
22 |
27,50/40 |
Sư phạm tiếng Pháp |
25 |
33 |
ĐGNLNN 50 |
25 |
32 |
30,50/40 |
Sư phạm tiếng Trung |
25 |
55 |
ĐGNLNN 45 |
25 |
25 |
33,00/40 |
Sư phạm tiếng Nhật |
25 |
56 |
ĐGNLNN 52 |
25 |
31 |
34,00/40 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
- |
- |
- |
25 |
28 |
33,75/40 |
Khối ngành II |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Khối ngành III |
1.150 |
1.488 |
|
1.470 |
1.412 |
|
Khoa học quản lí |
100 |
111 |
85 |
100 |
96 |
25,00/30 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
80 |
85 |
90 |
80 |
77 |
27,75/30 |
Quản trị khách sạn |
70 |
65 |
90 |
70 |
69 |
27,00/30 |
Quản trị văn phòng |
50 |
59 |
85 |
50 |
48 |
26,25/30 |
Kế toán |
70 |
147 |
80 |
90 |
90 |
25,50/30 |
Quản trị kinh doanh |
120 |
167 |
80 |
80 |
80 |
25,50/30 |
Quản trị kinh doanh (CTĐT CLC TT23) |
- |
- |
- |
70 |
54 |
17,00/30 |
Tài chính-Ngân hàng |
110 |
122 |
80 |
70 |
65 |
24,75/30 |
Tài chính-Ngân hàng (CTĐT CLC TT23) |
- |
- |
- |
60 |
26 |
17,00/30 |
Kinh doanh quốc tế |
110 |
134 |
ĐGNL:77,5 THPT:17,5 |
180 |
224 |
18,50/30 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán |
100 |
129 |
ĐGNL: 77 THPT: 17,5 |
140 |
119 |
17,00/30 |
Hệ thống thông tin quản lí |
40 |
56 |
ĐGNL: 76 THPT: 17,5 |
80 |
30 |
17,25/30 |
Luật học |
220 |
298 |
87 |
300 |
287 |
27,25/30 |
Luật kinh doanh |
80 |
115 |
90 |
100 |
147 |
24,00/30 |
Khối ngành IV |
810 |
569 |
|
794 |
760 |
|
Sinh học |
90 |
99 |
80 |
90 |
111 |
18,0/30 |
Công nghệ sinh học |
120 |
130 |
86 |
126 |
235 |
23,50/30 |
Công nghệ sinh học (CTĐT CLC TT23) |
- |
- |
- |
40 |
65 |
21,75/30 |
Vật lý học |
120 |
65 |
78 |
118 |
50 |
17,50/30 |
Hoá học |
100 |
94 |
84 |
98 |
165 |
19,75/30 |
Khoa học vật liệu |
40 |
26 |
75 |
32 |
21 |
17,50/30 |
Địa chất học |
50 |
3 |
75 |
30 |
3 |
17,00/30 |
Địa lý tự nhiên |
50 |
11 |
70 |
40 |
20 |
17,00/30 |
Khí tượng học |
60 |
20 |
70 |
40 |
20 |
18,50/30 |
Thuỷ văn |
30 |
6 |
70 |
30 |
1 |
17,75/30 |
Hải dương học |
30 |
9 |
70 |
30 |
5 |
17,75/30 |
Khoa học môi trường |
80 |
96 |
75 |
100 |
63 |
17,50/30 |
Khoa học đất |
40 |
10 |
70 |
20 |
1 |
20,75/30 |
Khối ngành V |
1.260 |
1.295 |
|
1.558 |
1.754 |
|
Khoa học Máy tính |
30 |
38 |
90 |
50 |
703 |
26,0/30 |
Công nghệ thông tin |
210 |
203 |
103 |
240 |
||
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật bản |
- |
- |
- |
50 |
||
Hệ thống Thông tin |
60 |
90 |
90 |
60 |
||
Truyền thông và mạng máy tính |
60 |
93 |
90 |
60 |
||
Kỹ thuật máy tính |
- |
- |
- |
60 |
||
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
60 |
69 |
90 |
80 |
||
Vật lí kĩ thuật |
60 |
33 |
81 |
60 |
73 |
19,00/30 |
Kĩ thuật năng lượng |
50 |
60 |
81 |
50 |
||
Cơ kĩ thuật |
100 |
99 |
81 |
80 |
278 |
23,50/30 |
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
90 |
110 |
90 |
120 |
||
Công nghệ kĩ thuật xây dựng – Giao thông |
- |
- |
- |
60 |
||
Khoa học Máy tính (CTĐT CLC TT23) |
60 |
99 |
125 |
90 |
144 |
24,00/30 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông (CTĐT CLC TT23) |
60 |
55 |
125 |
60 |
63 |
21,00/30 |
Toán học |
60 |
42 |
84 |
50 |
40 |
18,75/30 |
Toán cơ |
30 |
17 |
82 |
20 |
4 |
19,75/30 |
Toán - Tin ứng dụng |
50 |
57 |
86 |
50 |
45 |
18,75/30 |
Máy tính và khoa học thông tin |
70 |
63 |
90 |
90 |
173 |
21,75/30 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
70 |
75 |
87 |
58 |
139 |
21,00/30 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTĐT CLC TT23) |
- |
- |
- |
40 |
16 |
17,25/30 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
70 |
56 |
80 |
70 |
58 |
17,50/30 |
Kỹ thuật địa chất |
40 |
13 |
70 |
30 |
2 |
18,00/30 |
Công nghệ hạt nhân |
30 |
23 |
78 |
30 |
16 |
17,50/30 |
Khối ngành VI |
170 |
153 |
|
258 |
361 |
|
Hóa dược |
50 |
32 |
101 |
68 |
149 |
24,00/30 |
Y đa khoa |
60 |
60 |
106 |
75 |
79 |
27,25/30 |
Dược học |
60 |
61 |
104 |
75 |
87 |
27,25/30 |
Răng – Hàm – Mặt |
- |
- |
- |
40 |
46 |
25,25/30 |
Khối ngành VII |
2.555 |
3.342 |
|
2.645 |
2.931 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
60 |
47 |
80 |
60 |
54 |
17,75/30 |
Quản lý đất đai |
40 |
21 |
80 |
60 |
68 |
17,50/30 |
Báo chí |
100 |
86 |
88 |
100 |
92 |
26,50/30 |
Chính trị học |
80 |
62 |
75 |
80 |
77 |
23,75/30 |
Công tác xã hội |
60 |
58 |
80 |
60 |
55 |
25,50/30 |
Đông phương học |
130 |
164 |
92,5 |
130 |
141 |
28,50/30 |
Hán Nôm |
30 |
30 |
78 |
30 |
26 |
23,75/30 |
Khoa học thư viện |
30 |
19 |
70 |
30 |
32 |
20,75/30 |
Lịch sử |
90 |
94 |
70 |
90 |
77 |
23,75/30 |
Lưu trữ học |
50 |
72 |
70 |
50 |
77 |
22,75/30 |
Ngôn ngữ học |
70 |
72 |
80 |
70 |
69 |
24,50/30 |
Nhân học |
60 |
55 |
73 |
60 |
61 |
20,75/30 |
Quan hệ công chúng |
50 |
67 |
85 |
50 |
52 |
26,50/30 |
Quốc tế học |
90 |
83 |
89 |
90 |
94 |
26,00/30 |
Tâm lí học |
100 |
134 |
80 |
100 |
82 |
26,25/30 |
Thông tin học |
30 |
51 |
75 |
30 |
36 |
23,00/30 |
Tôn giáo học |
50 |
40 |
75 |
50 |
48 |
20,25/30 |
Triết học |
70 |
49 |
70 |
70 |
87 |
21,25/30 |
Văn học |
75 |
86 |
79,5 |
90 |
109 |
23,75/30 |
Việt Nam học |
70 |
71 |
82,5 |
60 |
60 |
25,25/30 |
Xã hội học |
75 |
77 |
78 |
70 |
93 |
24,25/30 |
Kinh tế |
60 |
91 |
80 |
80 |
101 |
25,00/30 |
Kinh tế phát triển |
60 |
80 |
80 |
80 |
85 |
24,00/30 |
Kinh tế quốc tế |
120 |
169 |
80 |
80 |
121 |
26,00/30 |
Kinh tế quốc tế (CTĐT CLC TT23) |
- |
- |
- |
70 |
91 |
17,00/30 |
Ngôn ngữ Anh |
350 |
567 |
50 |
350 |
341 |
35,25/40 |
Ngôn ngữ Nga |
50 |
40 |
44 |
50 |
52 |
30,50/40 |
Ngôn ngữ Pháp |
100 |
107 |
50 |
100 |
120 |
32,25/40 |
Ngôn ngữ Trung |
100 |
290 |
45 |
100 |
152 |
34,50/40 |
Ngôn ngữ Đức |
80 |
154 |
40 |
80 |
100 |
32,50/40 |
Ngôn ngữ Nhật |
125 |
221 |
52 |
125 |
138 |
35,50/40 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
75 |
146 |
55 |
75 |
115 |
35,00/40 |
Ngôn ngữ ẢRập |
25 |
39 |
40 |
25 |
25 |
30,00/40 |
Tổng |
6.540 |
7.642 |
x |
7.345 |
7.842 |
X |
TT |
Mã trường |
Mã ngành/ nhóm ngành (Mã XT) |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
|
Xét KQ thi THPT QG |
Xét theo phương thức khác |
||||
1. Trường Đại học Công nghệ: 1.310 chỉ tiêu |
1.240 |
70 |
|||
Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Mã nhóm ngành: CN1) |
383 |
37 |
|||
1.1 |
QHI |
CN1 |
Công nghệ thông tin |
210 |
30 |
1.2 | Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
55 |
5 |
||
1.3 | Hệ thống thông tin |
59 |
1 |
||
1.4 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
59 |
1 |
||
Nhóm ngành Máy tính và Robot (Mã nhóm ngành: CN2) |
158 |
2 |
|||
1.5 |
QHI |
CN2 |
Kỹ thuật Robot* |
59 |
1 |
1.6 | Kỹ thuật máy tính |
99 |
1 |
||
Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật (Mã nhóm ngành: CN3) |
108 |
2 |
|||
1.7 |
QHI |
CN3 |
Kỹ thuật năng lượng* |
49 |
1 |
1.8 |
QHI |
Vật lí kỹ thuật |
59 |
1 |
|
1.9 |
QHI |
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
79 |
1 |
1.10 |
QHI |
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
99 |
1 |
1.11 |
QHI |
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
119 |
1 |
1.12 |
QHI |
CN7 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ* |
59 |
1 |
1.13 |
QHI |
CN8 |
Khoa học Máy tính** (CTĐT CLC TT23) |
120 |
20 |
1.15 |
QHI |
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông** (CTĐT CLC TT23) |
115 |
5 |
2. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên: 1.460 chỉ tiêu |
1.430 |
30 |
|||
2.15 |
QHT |
7460101 |
Toán học |
47 |
3 |
2.16 |
QHT |
7460117 |
Toán tin |
49 |
1 |
2.17 |
QHT |
7480110 QTD |
Máy tính và khoa học thông tin * |
48 |
2 |
2.18 |
QHT |
7480110 CLC |
Máy tính và khoa học thông tin** (CTĐT CLC TT23) |
50 |
|
2.19 |
QHT |
7440102 |
Vật lí học |
116 |
4 |
2.20 |
QHT |
7440122 |
Khoa học vật liệu |
30 |
|
2.21 |
QHT |
7510407 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
30 |
|
2.22 |
QHT |
7440112 |
Hoá học |
67 |
3 |
2.23 |
QHT |
7440112 TT |
Hoá học** (CTĐT tiên tiến) |
50 |
|
2.24 |
QHT |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
49 |
1 |
2.25 |
QHT |
7510401 CLC |
Công nghệ kỹ thuật hoá học** (CTĐT CLC TT23) |
40 |
|
2.26 |
QHT |
7720203 CLC |
Hoá dược** (CTĐT CLC TT23) |
49 |
1 |
2.27 |
QHT |
7420101 |
Sinh học |
77 |
3 |
2.28 |
QHT |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
116 |
4 |
2.29 |
QHT |
7420201 CLC |
Công nghệ sinh học** (CTĐT CLC TT23) |
40 |
|
2.30 |
QHT |
7440217 |
Địa lí tự nhiên |
38 |
2 |
2.31 |
QHT |
7850103 |
Quản lý đất đai |
70 |
|
2.32 |
QHT |
7440230 QTD |
Khoa học thông tin địa không gian* |
49 |
1 |
3.33 |
QHT |
7440301 |
Khoa học môi trường |
88 |
2 |
2.34 |
QHT |
7440301 TT |
Khoa học môi trường** (CTĐT tiên tiến) |
40 |
|
2.35 |
QHT |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
79 |
1 |
2.36 | QHT |
QHTN01 |
Khí tượng và khí hậu học |
90 |
|
2.37 | QHT | Hải dương học | |||
2.38 |
QHT |
QHTN02 |
Địa chất học |
118 |
2 |
2.39 |
QHT |
Kỹ thuật địa chất | |||
2.40 |
QHT |
Quản lý tài nguyên và môi trường | |||
3. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn: 1.800 chỉ tiêu (các ngành của Trường xét tuyển theo chỉ tiêu từng tổ hợp)*** |
1.605 |
195 |
|||
3.41 |
QHX |
7320101 |
Báo chí |
100 |
10 |
3.42 |
QHX |
7310201 |
Chính trị học |
65 |
10 |
3.43 |
QHX |
7760101 |
Công tác xã hội |
70 |
10 |
3.44 |
QHX |
7310620 |
Đông Nam Á học |
45 |
5 |
3.45 |
QHX |
7310608 |
Đông phương học |
110 |
20 |
3.46 |
QHX |
7220104 |
Hán Nôm |
25 |
5 |
3.47 |
QHX |
7340401 |
Khoa học quản lí |
95 |
15 |
3.48 |
QHX |
7229010 |
Lịch sử |
70 |
10 |
3.49 |
QHX |
7320303 |
Lưu trữ học |
50 |
5 |
3.50 |
QHX |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
70 |
10 |
3.51 |
QHX |
7310302 |
Nhân học |
55 |
5 |
3.52 |
QHX |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
55 |
5 |
3.53 |
QHX |
7320205 |
Quản lý thông tin |
45 |
5 |
3.54 |
QHX |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
80 |
10 |
3.55 |
QHX |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
70 |
10 |
3.56 |
QHX |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
65 |
5 |
3.57 |
QHX |
7310601 |
Quốc tế học |
80 |
10 |
3.58 |
QHX |
7310401 |
Tâm lí học |
90 |
10 |
3.59 |
QHX |
7320201 |
Thông tin - thư viện |
45 |
5 |
3.60 |
QHX |
7229009 |
Tôn giáo học |
45 |
5 |
3.61 |
QHX |
7229001 |
Triết học |
65 |
5 |
3.62 |
QHX |
7229030 |
Văn học |
80 |
10 |
3.63 |
QHX |
7310630 |
Việt Nam học |
65 |
5 |
3.64 |
QHX |
7310301 |
Xã hội học |
65 |
5 |
4. Trường Đại học Ngoại ngữ: 1.400 chỉ tiêu |
1.250 |
150 |
|||
4.65 |
QHF |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
320 |
30 |
4.66 |
QHF |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
180 |
20 |
4.67 |
QHF |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
47 |
3 |
4.68 |
QHF |
7140232 |
Sư phạm tiếng Nga |
18 |
2 |
4.69 |
QHF |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
97 |
3 |
4.70 |
QHF |
7140233 |
Sư phạm tiếng Pháp |
23 |
2 |
4.71 |
QHF |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
90 |
10 |
4.72 |
QHF |
7140234 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
20 |
5 |
4.73 |
QHF |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
70 |
10 |
4.74 |
QHF |
7140235 |
Sư phạm tiếng Đức |
20 |
5 |
4.75 |
QHF |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
110 |
15 |
4.76 |
QHF |
7140236 |
Sư phạm tiếng Nhật |
20 |
5 |
4.77 |
QHF |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
60 |
15 |
4.78 |
QHF |
7140237 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
20 |
5 |
4.79 |
QHF |
7220211 |
Ngôn ngữ Ả Rập |
20 |
5 |
4.80 |
QHF |
7220204 CLC |
Ngôn ngữ Trung Quốc** (CTĐT CLC TT23) |
45 |
5 |
4.81 |
QHF |
7220209 CLC |
Ngôn ngữ Nhật** (CTĐT CLC TT23) |
45 |
5 |
4.82 |
QHF |
7220210 CLC |
Ngôn ngữ Hàn Quốc** (CTĐT CLC TT23) |
45 |
5 |
5. Trường Đại học Kinh tế: 950 chỉ tiêu |
919 |
31 |
|||
5.83 |
QHE |
7310101 |
Kinh tế |
175 |
5 |
5.84 |
QHE |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
175 |
5 |
5.85 |
QHE |
7310106 |
Kinh tế quốc tế ** |
194 |
6 |
5.86 |
QHE |
7340101 |
Quản trị kinh doanh ** |
145 |
5 |
5.87 |
QHE |
7340201 |
Tài chính - Ngân hang ** |
115 |
5 |
5.88 |
QHE |
7340301 |
Kế toán ** |
115 |
5 |
6. Trường Đại học Giáo dục: 360 chỉ tiêu |
338 |
22 |
|||
6.89 |
QHS |
GD1 |
Sư phạm Toán |
66 |
4 |
6.90 |
QHS |
Sư phạm Vật lý |
47 |
3 |
|
6.91 |
QHS |
Sư phạm Hóa học |
47 |
3 |
|
6.92 |
QHS |
Sư phạm Sinh học |
38 |
2 |
|
6.93 |
QHS |
GD2 |
Sư phạm Ngữ văn |
56 |
4 |
6.94 |
QHS |
Sư phạm Lịch sử |
28 |
2 |
|
6.95 |
QHS |
GD3 |
Quản trị trường học* |
56 |
4 |
7. Khoa Luật, ĐHQGHN: 490 chỉ tiêu |
475 |
15 |
|||
7.96 |
QHL |
7380101 |
Luật học *** |
303 |
7 |
7.97 |
QHL |
7380101 CLC |
Luật học** (CTĐT CLC TT23) |
35 |
5 |
7.98 |
QHL |
7380110 |
Luật kinh doanh* |
137 |
3 |
8. Khoa Y Dược, ĐHQGHN: 250 chỉ tiêu |
250 |
||||
8.99 |
QHY |
7720101 |
Y khoa |
100 |
|
8.100 |
QHY |
7720201 |
Dược học |
100 |
|
8.101 |
QHY |
7720501 CLC |
Răng - Hàm - Mặt** (CTĐT CLC theo đặc thù đơn vị) |
50 |
|
9. Khoa Quốc tế, ĐHQGHN: 480 chỉ tiêu |
470 |
10 |
|||
9.102 |
QHQ |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế** (đào tạo bằng tiếng Anh) |
225 |
5 |
9.103 |
QHQ |
7340303 (Thí điểm) |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán** (đào tạo bằng tiếng Anh) |
137 |
3 |
9.104 |
QHQ |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý** (đào tạo bằng tiếng Anh) |
69 |
1 |
9.105 |
QHQ |
7480111 (Thí điểm) |
Tin học và Kĩ thuật máy tính** (CTĐT LKQT do ĐHQGHN cấp bằng) |
39 |
1 |
TỔNG ĐHQGHN : 8.500 chỉ tiêu |
7.977 |
523 |
TT |
Mã trường |
Mã ngành/ nhóm ngành (Mã XT) |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
||||
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
QHI |
CN1 |
Công nghệ thông tin |
A00 |
A01 |
D07 |
|||||
1.2 |
QHI |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
A00 |
A01 |
D07 |
||||||
1.3 |
QHI |
Hệ thống thông tin |
A00 |
A01 |
D07 |
||||||
1.4 |
QHI |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00 |
A01 |
D07 |
||||||
1.5 |
QHI |
CN2 |
Kỹ thuật robot* |
A00 |
A01 |
D07 |
|||||
1.6 |
QHI |
Kỹ thuật máy tính |
A00 |
A01 |
D07 |
||||||
1.7 |
QHI |
CN3 |
Kỹ thuật năng lượng* |
A00 |
A01 |
D07 |
|||||
1.8 |
QHI |
Vật lí kỹ thuật |
A00 |
A01 |
D07 |
||||||
1.9 |
QHI |
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
A00 |
A01 |
D07 |
|||||
1.10 |
QHI |
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00 |
A01 |
D07 |
|||||
1.11 |
QHI |
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00 |
A01 |
D07 |
|||||
1.12 |
QHI |
CN7 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ* |
A00 |
A01 |
D07 |
|||||
1.13 |
QHI |
CN8 |
Khoa học Máy tính** (CTĐT CLC TT23) |
A00 |
Toán , Lý |
A01 |
Toán , Anh |
D07 |
Toán, Anh |
||
1.14 |
QHI |
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông** (CTĐT CLC TT23) |
A00 |
Toán, Lý |
A01 |
Toán, Anh |
D07 |
Toán, Anh |
||
2. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.15 |
QHT |
7460101 |
Toán học |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
D08 |
|
2.16 |
QHT |
7460117 |
Toán tin |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
D08 |
|
2.17 |
QHT |
7480110 QTD |
Máy tính và khoa học thông tin * |
A00 |
A01 |
D07 |
D08 |
||||
2.18 |
QHT |
7480110 CLC |
Máy tính và khoa học thông tin** (CTĐT CLC TT23) |
A00 |
A01 |
D07 |
D08 |
||||
2.19 |
QHT |
7440102 |
Vật lí học |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
C01 |
|
2.20 |
QHT |
7440122 |
Khoa học vật liệu |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
C01 |
|
2.21 |
QHT |
7510407 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
A00 |
A01 |
B00 |
C01 |
||||
2.22 |
QHT |
7440112 |
Hoá học |
A00 |
|
B00 |
|
D07 |
|
|
|
2.23 |
QHT |
7440112 TT |
Hoá học** (CTĐT tiên tiến) |
A00 |
B00 |
D07 |
|||||
2.24 |
QHT |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00 |
B00 |
D07 |
|||||
2.25 |
QHT |
7510401 CLC |
Công nghệ kỹ thuật hoá học** (CTĐT CLC TT23) |
A00 |
B00 |
D07 |
|||||
2.26 |
QHT |
7720203 CLC |
Hoá dược** (CTĐT CLC TT23) |
A00 |
B00 |
D07 |
|||||
2.27 |
QHT |
7420101 |
Sinh học |
A00 |
|
B00 |
|
A02 |
|
D08 |
|
2.28 |
QHT |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00 |
|
B00 |
|
A02 |
|
D08 |
|
2.29 |
QHT |
7420201 CLC |
Công nghệ sinh học** (CTĐT CLC TT23) |
A00 |
B00 |
A02 |
D08 |
||||
2.30 |
QHT |
7440217 |
Địa lí tự nhiên |
A00 |
A01 |
B00 |
D10 |
||||
2.31 |
QHT |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00 |
|
A01 |
B00 |
|
D10 |
|
|
2.32 |
QHT |
7440230 QTD |
Khoa học thông tin địa không gian * |
A00 |
A01 |
B00 |
D10 |
||||
2.33 |
QHT |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
2.34 |
QHT |
7440301 TT |
Khoa học môi trường**(CTĐT tiên tiến) |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
2.35 |
QHT |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
2.36 |
QHT |
QHTN01 |
Khí tượng và khí hậu học |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
||||
2.37 |
QHT |
Hải dương học |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
|||||
2.38 |
QHT |
QHTN02 |
Địa chất học |
A00 |
A01 |
D07 |
A16 |
||||
2.39 |
QHT |
Kỹ thuật địa chất |
A00 |
A01 |
D07 |
A16 |
|||||
2.40 |
QHT |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00 |
A01 |
D07 |
A16 |
|||||
3. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn *** |
|
|
|
|
|
||||||
3.41 |
QHX |
7320101 |
Báo chí |
A00 |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
3.42 |
QHX |
7310201 |
Chính trị học |
A00 |
C00 |
D01-06 |
|
D78-83 |
|||
3.43 |
QHX |
7760101 |
Công tác xã hội |
A00 |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
3.44 |
QHX |
7310620 |
Đông Nam Á học |
A00 |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
3.45 |
QHX |
7310608 |
Đông phương học |
- |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
3.46 |
QHX |
7220104 |
Hán Nôm |
- |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
3.47 |
QHX |
7340401 |
Khoa học quản lí |
A00 |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
3.48 |
QHX |
7229010 |
Lịch sử |
- |
C00 |
D01-06 |
|
D78-83 |
|
||
3.49 |
QHX |
7320303 |
Lưu trữ học |
A00 |
C00 |
D01-06 |
|
D78-83 |
|
||
3.50 |
QHX |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
- |
C00 |
D01-06 |
|
D78-83 |
|
||
3.51 |
QHX |
7310302 |
Nhân học |
A00 |
C00 |
D01-06 |
|
D78-83 |
|
||
3.52 |
QHX |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
- |
C00 |
D01-06 |
|
D78-83 |
|
||
3.53 |
QHX |
7320205 |
Quản lý thông tin |
A00 |
C00 |
D01-06 |
|
D78-83 |
|||
3.54 |
QHX |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
- |
C00 |
D01-06 |
|
D78-83 |
|
||
3.55 |
QHX |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
- |
C00 |
D01-06 |
|
D78-83 |
|
||
3.56 |
QHX |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
A00 |
C00 |
D01-06 |
|
D78-83 |
|
||
3.57 |
QHX |
7310601 |
Quốc tế học |
A00 |
C00 |
D01-06 |
|
D78-83 |
|
||
3.58 |
QHX |
7310401 |
Tâm lí học |
A00 |
C00 |
D01-06 |
|
D78-83 |
|||
3.59 |
QHX |
7320201 |
Thông tin - thư viện |
A00 |
|
C00 |
|
D01-06 |
|
D78-83 |
|
3.60 |
QHX |
7229009 |
Tôn giáo học |
A00 |
C00 |
D01-06 |
|
D78-83 |
|
||
3.61 |
QHX |
7229001 |
Triết học |
A00 |
C00 |
D01-06 |
|
D78-83 |
|
||
3.62 |
QHX |
7229030 |
Văn học |
- |
C00 |
D01-06 |
|
D78-83 |
|
||
3.63 |
QHX |
7310630 |
Việt Nam học |
- |
C00 |
D01-06 |
|
D78-83 |
|||
3.64 |
QHX |
7310301 |
Xã hội học |
A00 |
C00 |
D01-06 |
|
D78-83 |
|||
4. Trường Đại học Ngoại ngữ |
|||||||||||
4.65 |
QHF |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
Tiếng Anh |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
||
4.66 |
QHF |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
D01 |
Tiếng Anh |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
||
4.67 |
QHF |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D01 |
Tiếng Anh |
D02 |
Tiếng Nga |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
4.68 |
QHF |
7140232 |
Sư phạm tiếng Nga |
D01 |
Tiếng Anh |
D02 |
Tiếng Nga |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
4.69 |
QHF |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01 |
Tiếng Anh |
D03 |
Tiếng Pháp |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
4.70 |
QHF |
7140233 |
Sư phạm tiếng Pháp |
D01 |
Tiếng Anh |
D03 |
Tiếng Pháp |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
4.71 |
QHF |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01 |
Tiếng Anh |
D04 |
Tiếng Trung |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
4.72 |
QHF |
7140234 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
D01 |
Tiếng Anh |
D04 |
Tiếng Trung |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
4.73 |
QHF |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
D01 |
Tiếng Anh |
D05 |
Tiếng Đức |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
4.74 |
QHF |
7140235 |
Sư phạm tiếng Đức |
D01 |
Tiếng Anh |
D05 |
Tiếng Đức |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
4.75 |
QHF |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01 |
Tiếng Anh |
D06 |
Tiếng Nhật |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
4.76 |
QHF |
7140236 |
Sư phạm tiếng Nhật |
D01 |
Tiếng Anh |
D06 |
Tiếng Nhật |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
4.77 |
QHF |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01 |
Tiếng Anh |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
||
4.78 |
QHF |
7140237 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
D01 |
Tiếng Anh |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
||
4.79 |
QHF |
7220211 |
Ngôn ngữ Ả Rập |
D01 |
Tiếng Anh |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
||
4.80 |
QHF |
7220204 CLC |
Ngôn ngữ Trung Quốc**(CTĐT CLC TT23) |
D01 |
Tiếng Anh |
D04 |
Tiếng Trung |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
4.81 |
QHF |
7220209 CLC |
Ngôn ngữ Nhật** (CTĐT CLC TT23) |
D01 |
Tiếng Anh |
D06 |
Tiếng Nhật |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
4.82 |
QHF |
7220210 CLC |
Ngôn ngữ Hàn Quốc**(CTĐT CLC TT23) |
D01 |
Tiếng Anh |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
||
5. Trường Đại học Kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
5.83 |
QHE |
7310101 |
Kinh tế |
A01 |
D01 |
A00 |
C04 |
||||
5.84 |
QHE |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
A01 |
D01 |
A00 |
C04 |
||||
5.85 |
QHE |
7310106 |
Kinh tế quốc tế** |
A01 |
tiếng Anh |
D01 |
tiếng Anh |
D09 |
tiếng Anh |
D10 |
tiếng Anh |
5.86 |
QHE |
7340101 |
Quản trị kinh doanh** |
A01 |
tiếng Anh |
D01 |
tiếng Anh |
D09 |
tiếng Anh |
D10 |
tiếng Anh |
5.87 |
QHE |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng** |
A01 |
tiếng Anh |
D01 |
tiếng Anh |
D09 |
tiếng Anh |
D10 |
tiếng Anh |
5.88 |
QHE |
7340301 |
Kế toán** |
A01 |
tiếng Anh |
D01 |
tiếng Anh |
D09 |
tiếng Anh |
D10 |
tiếng Anh |
(**) các CTĐT CLC theo Thông tư 23/2014 của Bộ GDĐT. |
|||||||||||
6. Trường Đại học Giáo dục |
|
|
|
|
|
||||||
6.89 |
QHS |
GD1 |
Sư phạm Toán |
A00 |
A16 |
B00 |
D90 |
||||
6.90 |
QHS |
Sư phạm Vật lý |
A00 |
A16 |
B00 |
D90 |
|||||
6.91 |
QHS |
Sư phạm Hóa học |
A00 |
A16 |
B00 |
D90 |
|||||
6.92 |
QHS |
Sư phạm Sinh học |
A00 |
A16 |
B00 |
D90 |
|||||
6.93 |
QHS |
GD2 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00 |
D01 |
D78 |
|||||
6.94 |
QHS |
Sư phạm Lịch sử |
C00 |
D01 |
D78 |
||||||
6.95 |
QHS |
GD3 |
Quản trị trường học* |
A00 |
C00 |
C15 |
D01 |
||||
7. Khoa Luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
7.96 |
QHL |
7380101 |
Luật học *** |
C00 |
A00 |
D01, D03 |
D78, D82 |
||||
7.97 |
QHL |
7380101 CLC |
Luật học** (CLC CLC TT23) |
A01 |
D01 |
D07 |
D78 |
||||
7.98 |
QHL |
7380110 |
Luật Kinh doanh * |
A00 |
A01 |
D01,D03 |
D78, D82 |
||||
8. Khoa Y Dược |
|
||||||||||
8.99 |
QHY |
7720101 |
Y khoa |
B00 |
|||||||
8.100 |
QHY |
7720201 |
Dược học |
A00 |
|||||||
8.101 |
QHY |
7720501 CLC |
Răng hàm mặt** (CTĐT CLC theo đặc thù đơn vị) |
B00; tiếng Anh điều kiện |
|||||||
9. Khoa Quốc tế, ĐHQGHN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
9.102 |
QHQ |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế** (đào tạo bằng tiếng Anh) |
A00 |
A01 |
D01-06 |
D96-DD1 |
||||
9.103 |
QHQ |
7340303 (Thí điểm) |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán** (đào tạo bằng tiếng Anh) |
A00 |
A01 |
D01-06 |
D96-DD1 |
||||
9.104 |
QHQ |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý** (đào tạo bằng tiếng Anh) |
A00 |
A01 |
D01-06 |
D96-DD1 |
||||
9.105 |
QHQ |
7480111 (Thí điểm) |
Tin học và kĩ thuật máy tính ** (CTĐT LKQT do ĐHQGHN cấp bằng) |
A00 |
A01 |
D01-06 |
D90-D95 |
i) Kết thúc thời gian đăng ký dự thi, các đơn vị đào tạo tham khảo thông tin trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT và sử dụng phần mềm tuyển sinh của ĐHQGHN để chuẩn bị phương án xét tuyển phù hợp;
ii) Hết thời hạn thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT, các đơn vị khai thác thông tin trên Cổng thông tin tuyển sinhcủa Bộ GDĐT, thực hiện các phương án xét tuyển trên phần mềm của ĐHQGHN để dự kiến điểm trúng tuyển, dự kiến danh sách thí sinh trúng tuyển vào trường/khoa trong thời gian từ ngày 03/8/2018 đến trước 17h00 ngày 05/8/2018 trêntuyensinh.vnu.edu.vn;
iii) Các đơn vị nhập danh sách thí sinh trúng tuyển dự kiến lên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT trong thời gian quy định để hệ thống tự động loại bỏ những nguyện vọng thấp của thí sinh được dự kiến trúng tuyển nhiều nguyện vọng theo quy định; iv) Các đơn vị điều chỉnh điểm trúng tuyển phù hợp với chỉ tiêu trong thời hạn quy định; quyết định điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển chính thức, công bố kết quả trúng tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh tuyensinh.vnu.edu.vn cũng như website của trường/khoa và trên phương tiện thông tin đại chúng khác trước 17h00 ngày 06/8/2018; v) Các trường/khoa tổng hợp kết quả thí sinh xác nhận nhập học, cập nhật lên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT, Cổng thông tin tuyển sinh của ĐHQGHN và quyết định dừng xét tuyển hay tiếp tục xét tuyển bổ sung; vi) HĐTS bố trí cán bộ hỗ trợ thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến và nhận, cập nhật Giấy chứng nhận kết quả thi của thí sinh; đăng tải danh sách thí sinh xác nhận nhập học trên website của đơn vị từng ngày. c. Xét tuyển bổ sung i) Xét tuyển bổ sung có thể được thực hiện một lần hay nhiều lần; ii) Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh của trường/khoa và số thí sinh trúng tuyển đã xác nhận nhập học tại đơn vị sau khi xét tuyển đợt 1 (kể cả số thí sinh được xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và số học sinh dự bị của trường/khoa; học sinh các trường dự bị đại học được giao về trường/khoa, các đối tượng tuyển sinh từ nguồn khác…), HĐTS xem xét, quyết định các nội dung xét tuyển bổ sung từ ngày 13/8/2018; iii) Các đơn vị thông báo điều kiện xét tuyển bổ sung, điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung không được thấp hơn điểm trúng tuyển đợt 1; công bố lịch xét tuyển bổ sung trên tuyensinh.vnu.edu.vn và website đơn vị; iv) Thí sinh chưa trúng tuyển hay đã trúng tuyển nhưng chưa xác nhận nhập học vào bất cứ trường đại học nào có thể thực hiện ĐKXT bổ sung trực tuyến hoặc theo phương thức khác do HĐTS quy định; v) Kết thúc mỗi đợt xét tuyển, HĐTS công bố trên trang thông tin điện tử của trường/khoa và trên phương tiện thông tin đại chúng về điểm trúng tuyển, danh sách thí sinh trúng tuyển; vi) HĐTS cập nhật danh sách thí sinh xác nhận nhập học lên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT, phần mềm của ĐHQGHN sau khi kết thúc mỗi đợt xét tuyển. d. Xét tuyển các đối tượng quy định tại Mục 2.5b-d của Đề án này i) Thí sinh sử dụng kết quả thi ĐGNL tải Phiếu ĐKXT theo mẫu tại cổng thông tin tuyensinh.vnu.edu.vn hoặc website của đơn vị. ii) Thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level, kết quả SAT tải Phiếu ĐKXT theo mẫu tại cổng thông tin tuyensinh.vnu.edu.vn hoặc website của đơn vị. iii) Thí sinh hoàn thiện phiếu ĐKXT, gửi trực tiếp hoặc thư chuyển phát nhanh tới HĐTS trước ngày 22/7/2018. iv) HĐTS công bố kết quả xét tuyển và danh sách trúng tuyển trên website của đơn vị trước ngày 01/8/2018. v) Thí sinh kiểm tra danh sách trúng tuyển tại tuyensinh.vnu.edu.vn hoặc website của các Trường/Khoa. Thí sinh trúng tuyển gửibằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương về HĐTS các đơn vị đào tạo từ ngày 01-12/8/2018 để Xác nhận nhập học. 2.8. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh 2.8.1. Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực, các đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Quy chế và Hướng dẫn công tác tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT. 2.8.2. Học sinh THPT chuyên thuộc ĐHQGHN được xét tuyển thẳng và xét tuyển vào bậc đại học tại ĐHQGHN phải tốt nghiệp THPT, có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau: a) Là thành viên chính thức đội tuyển dự kỳ thi Olympic hoặc các cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế; b) Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN; c) Đạt giải chính thức trong kỳ thi Olympic chuyên Khoa học Tự nhiên bậc THPT được tổ chức hàng năm; d) Là thành viên chính thức của đội tuyển tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc các cuộc thi sáng tạo khoa học kỹ thuật quốc gia; e) Đạt danh hiệu học sinh giỏi từng năm học trong cả 3 năm THPT chuyên và có tổng điểm 4 bài thi/môn thi tốt nghiệp THPT đạt tối thiểu 28,0 điểm trong đó không có điểm bài thi/môn thi tốt nghiệp THPT dưới 5,0 điểm (mức điểm xét tuyển cụ thể và các tiêu chí phụ do các HĐTS quy định); Học sinh đạt một trong các tiêu chí quy định tại điểm a, b, c, d Mục 2.8.2 trong các năm học ở bậc THPT được bảo lưu kết quả khi xét tuyển thẳng và xét tuyển vào bậc đại học tại ĐHQGHN. 2.8.3. Học sinh một số trường THPT chuyên không thuộc ĐHQGHN được đăng ký xét tuyển thẳng và xét tuyển vào bậc đại học ở các đơn vị đào tạo của ĐHQGHN nếu đáp ứng các yêu cầu như đối với học sinh THPT chuyên thuộc ĐHQGHN được quy định tại Mục 2.8.2 và phải đáp ứng các tiêu chí sau: a) Học sinh thuộc trường THPT chuyên có trong danh sách các trường THPT chuyên được đơn vị đào tạo dành chỉ tiêu xéttuyển thẳng và xét tuyển. b) Học sinh có tên trong danh sách xếp theo thứ tự ưu tiên kèm theo hồ sơ và công văn của Hiệu trưởng trường THPT chuyên đề nghị các đơn vị đào tạo trong ĐHQGHN xét tuyển thẳng và xét tuyển. 2.8.4. HĐTS các đơn vị xây dựng quy định cụ thể về xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh, bao gồm: ngành thí sinh được xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển tương ứng với loại giải và môn thi của thí sinh đoạt giải hoặc môn chuyên của thí sinh (các đơn vị có thể bổ sung thêm các ngành đúng và ngành gần đối với từng môn thi học sinh giỏi quốc gia hoặc môn chuyên phù hợp với yêu cầu đầu vào của các ngành đào tạo), chỉ tiêu cho từng ngành, quy trình xét và công bố công khai trên trang thông tin của đơn vị, của ĐHQGHN và các phương tiện thông tin đại chúng trước ngày 20/3/2018. 2.8.5. Các trường đào tạo sư phạm có thể mở rộng diện xét tuyển thẳng (ngoài quy định tại khoản 2, 3 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh hiện hành) đối với các học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố vào các ngành đào tạo giáo viên phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đoạt giải nếu đáp ứng điều kiện: ba năm học THPT chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức và các điều kiện khác do trường quy định trong đề án tuyển sinh. 2.8.6. Đơn vị đào tạo nhận hồ sơ thí sinh xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển từ các Sở GDĐT trước ngày 01/6/2018 và thông báo kết quả tới các Sở GDĐT, thí sinh trước 17h00 ngày 18/7/2018; Báo cáo kết quả xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển về Ban Chỉ đạo tuyển sinh và Vụ GDĐH trước 17h00 ngày 24/7/2018. 2.9. Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ GDĐT. 2.10. Học phí dự kiến với sinh viên và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm Học phí dự kiến với sinh viên chính quy các CTĐT chuẩn: từ 7,25-11triệu đồng/năm/sinh viên và từ 30-60 triệu đồng/năm/sinh viên đối với các CTĐT CLC đáp ứng Thông tư 23/2014 của Bộ GDĐT và các CTĐT đặc thù của ĐHQGHN. Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:Theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021. 3. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng 3.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu: 3.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá của ĐHQGHN
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Tổng số |
I |
Diện tích đất đai |
Ha |
|
1 |
Khu vực Hà Nội |
Ha |
15.64 |
- Cụm Cầu Giấy |
6.02 |
||
- Cụm Thanh Xuân |
3.10 |
||
- Cụm Mễ Trì |
2.62 |
||
- Cụm 19 Lê Thánh Tông |
0.90 |
||
2 |
Khu vực Ba vì (cơ sở thực tập, thực địa ngoài trời, thực tập sinh thái, môi trường) |
Ha |
16.60 |
3 |
Khu vực Hòa Lạc |
Ha |
1.000 |
II |
Diện tích sàn xây dựng |
204.933 |
|
1 |
Giảng đường | ||
Số phòng |
phòng |
1.470 |
|
Tổng diện tích |
m2 |
103.268 |
|
2 |
Phòng học máy tính | ||
Số phòng |
phòng |
83 |
|
Tổng diện tích |
m2 |
2.639 |
|
3 |
Phòng học ngoại ngữ | ||
Số phòng |
phòng |
64 |
|
Tổng diện tích |
m2 |
2.016 |
|
4 |
Thư viện |
m2 |
6.947 |
5 |
Phòng thí nghiệm | ||
Số phòng |
phòng |
68 |
|
Tổng diện tích |
m2 |
3.415 |
|
6 |
Xưởng thực tập, thực hành | ||
Số phòng |
phòng |
||
Tổng diện tích |
m2 |
||
7 |
KTX thuộc cơ sở đào tạo quản lý | ||
Số phòng |
phòng |
1.180 |
|
Tổng diện tích |
m2 |
47.287 |
|
8 |
Diện tích nhà ăn của cơ sở đào tạo |
m2 |
2.446 |
9 |
Diện tích khác: | ||
Diện tích hội trường |
m2 |
3.950 |
|
Diện tích nhà văn hóa |
m2 |
1.389 |
|
Diện tích nhà thi đấu đa năng |
m2 |
1.102 |
|
Diện tích bể bơi |
m2 |
||
Diện tích sân vận động |
m2 |
||
Số phòng Ký túc xá |
phòng |
6.000 |
Hạng mục |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
a) Hội trường, giảng đường, phòng học các loại |
107.923 |
b) Thư viện, trung tâm học liệu |
6.947 |
c) Phòng thí nghiệm, phòng thực hành, nhà tập đa năng, xưởng thực tập |
3.415 |
Hà Nội, ngày 16 tháng 03 năm 2018
KT. GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC Nguyễn Hoàng Hải |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn