1. Đối tượng bổ túc kiến thức
- Đối với chuyên ngành Công tác xã hội (định hướng nghiên cứu): Những người tốt nghiệp đại học chính quy các ngành: Tâm lý học, Khoa học Quản lý, Chính trị học, Triết học, Luật học, Xã hội học.
Danh sách các môn học chuyển đổi ngành gần
(10 môn/26 tín chỉ)
STT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
Lý thuyết CTXH |
3 |
2 |
Hành vi con người và MTXH |
3 |
3 |
PP nghiên cứu CTXH |
2 |
4 |
An sinh xã hội |
2 |
5 |
Chính sách xã hội |
2 |
6 |
CTXH cá nhân |
3 |
7 |
CTXH Nhóm |
3 |
8 |
Phát triển CĐ |
3 |
9 |
XD và quản lý Dự án CTXH |
3 |
10 |
CTXH với trẻ em |
2 |
|
Tổng cộng |
26 |
- Đối với chuyên ngành Công tác xã hội (định hướng ứng dụng):
Với ngành gần: Xã hội học, Tâm lý học, Giáo dục đặc biệt, Chính trị học/Sư phạm giáo dục chính trị, Nhân học
Người dự thi phải có bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy, tại chức, chuyên tu, mở rộng…v.v của các ngành gần, có ít nhất 01 năm hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực liên quan đến chuyên ngành CTXH tại một trong các vị trí công tác sau đây: Giảng viên, quản lý, chuyên viên công tác xã hội tại các trường, viện, các cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp xã hội, công tác xã hội và các đơn vị khác có hoạt động liên quan đến công tác xã hội tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; tổ chức xã hội nghề nghiệp; các cơ quan và tổ chức khác.
Danh sách các môn học chuyển đổi ngành gần (10 môn/29 tín chỉ)
STT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
CTXH đại cương |
3 |
2 |
Lý thuyết CTXH |
3 |
3 |
Phương pháp NC CTXH |
3 |
4 |
Hành vi con người và môi trường xã hội |
3 |
5 |
Quản trị ngành CTXH |
3 |
6 |
CTXH cá nhân |
3 |
7 |
CTXH nhóm |
3 |
8 |
Phát triển cộng đồng |
3 |
9 |
CTXH với người khuyết tật |
2 |
10 |
CTXH trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe tâm thần |
3 |
|
Tổng cộng |
29 |
Với ngành khác:
Người dự thi phải có bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy, tại chức, chuyên tu, mở rộng…v.v của các ngành, có ít nhất 02 năm hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực liên quan đến chuyên ngành CTXH tại một trong các vị trí công tác sau đây: Giảng viên, quản lý, chuyên viên công tác xã hội tại các trường, viện, các cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp xã hội, công tác xã hội và các đơn vị khác có hoạt động liên quan đến công tác xã hội tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; tổ chức xã hội nghề nghiệp; các cơ quan và tổ chức khác.
Danh sách các môn học chuyển đổi ngành gần (12 môn/35 tín chỉ)
STT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
CTXH đại cương |
3 |
2 |
Lý thuyết CTXH |
3 |
3 |
Phương pháp NC CTXH |
3 |
4 |
Hành vi con người và môi trường xã hội |
3 |
5 |
Quản trị ngành CTXH |
3 |
6 |
CTXH cá nhân |
3 |
7 |
CTXH nhóm |
3 |
8 |
Phát triển cộng đồng |
3 |
9 |
CTXH với người khuyết tật |
2 |
10 |
CTXH trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe tâm thần |
3 |
11 |
CTXH trong trường học |
3 |
12 |
Tham vấn tâm lý |
3 |
|
Tổng |
35 |
Lưu ý: Học viên học xong chương trình đào tạo Thạc sỹ CTXH theo hướng ứng dụng sẽ không được học lên bậc đào tạo Tiến sỹ CTXH. Đó là quy định cứng của chương trình đào tạo Thạc sỹ theo hướng ứng dụng.
- Đối với chuyên ngành Xã hội học: Những người tốt nghiệp đại học các ngành Công tác xã hội, Tâm lý học, Khoa học quản lý, Chính trị học, Triết học, Luật học, Nhân học, Đông phương học, Việt Nam học, Kinh tế học.
Danh sách các môn học chuyển đổi ngành gần ( 13 môn/ 28 tín chỉ)
STT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
Phương pháp nghiên cứu xã hội học |
3 |
2 |
Lịch sử và lý thuyết xã hội học |
3 |
3 |
Xã hội học nông thôn |
2 |
4 |
Xã hội học giới |
2 |
5 |
Xã hội học quản lý |
2 |
6 |
Xã hội học dân số |
2 |
7 |
Xã hội học giáo dục |
2 |
8 |
Xã hội học tôn giáo |
2 |
9 |
Xã hội học gia đình |
2 |
10 |
Xã hội học đô thị |
2 |
11 |
Xã hội học văn hóa |
2 |
12 |
Xã hội học du lịch |
2 |
13 |
Xã hội học môi trường |
2 |
|
Tổng |
28 |
2. Địa điểm mở lớp
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
3. Thời gian mở lớp:
Lớp bổ túc kiến thức sẽ mở khi đủ số lượng người đăng ký học tối thiểu
4. Học phí dự kiến như sau:
- Lớp với sĩ số từ 5-10 học viên: 10.000.000 đồng
- Lớp với sĩ số 11 – 20 học viên: 7.000.000 đồng
- Lớp với sĩ số trên 20 học viên: 6.000.000 đồng
Ghi chú: Học phí học viên phải đóng sẽ tăng hoặc giảm phụ thuộc vào sĩ số lớp học
5. Đăng ký học:
Đăng ký trực tuyến: https://forms.gle/mmiiZLmUjauxd9ss8
Đăng ký trực tiếp: Gửi các thông tin Họ tên, ngày sinh, cơ quan công tác, chuyên ngành tốt nghiệp đại học, lớp học đăng ký bổ túc kiến thức tới địa chỉ email của TS. Bùi Thanh Minh -
buithanhminh88@gmail.com
4. Hồ sơ đăng ký học (nộp sau khi nhận được xác nhận của Khoa về đăng ký học):
- Đơn đăng ký học (có xác nhận của cơ quan về thời gian và vị trí công tác);
- Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của cơ quan hoặc chính quyền nơi cư trú);
- Bản sao bằng tốt nghiệp đại học và bảng điểm (có công chứng);
- Hợp đồng lao động hoặc Quyết định tuyển dụng, Giấy xác nhận thâm niên công tác.
5. Nơi nộp hồ sơ
Văn phòng Khoa Xã hội học, Trường Đại học KHXH&NV
- Địa chỉ: Tầng 2 nhà A, 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
- Điện thoại: 0983740096 (ThS. Ngô Thị Kim Hương)
- Điện thoại tư vấn thêm chi tiết: 0983678874 (TS. Bùi Thanh Minh)
6. Hạn nộp hồ sơ:
Chi tiết mời liên hệ tại nơi nộp hồ sơ hoặc điện thoại
Hạnh Quỳnh