BẢN MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC HỆ CHUẨN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG TÁC XÃ HỘI NĂM 2023

Chủ nhật - 10/09/2023 19:34
Thông tin về chương trình đào tạo- Tên ngành đào tạo: + Tiếng Việt: Công tác xã hội + Tiếng Anh: Social Work- Mã số ngành đào tạo: 7760101- Trình độ đào tạo: Đại học- Danh hiệu tốt nghiệp: Cử nhân- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt- Thời gian đào tạo: 4 năm- Tên văn bằng tốt nghiệp: + Tiếng Việt: Cử nhân ngành Công tác xã hội + Tiếng Anh: The Degree of Bachelor in Social Work- Đơn vị được giao nhiệm vụ đào tạo: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội.

1. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

Chuẩn đầu ra về kiến thức

PLO 1. Vận dụng kiến thức về lý luận chính trị, pháp luật trong các hoạt động nghiệp vụ, nghiên cứu và thực tiễn;

PLO 2. Sử dụng kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc;    

PLO 3. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn vào trong học tập và nghiên cứu cũng như ứng dụng các kiến thức khoa học tự nhiên để phân tích, đánh giá các tư liệu khoa học xã hội, thích ứng với thời đại công nghiệp 4.0;

PLO 4. Vận dụng kiến thức khối ngành, nhóm ngành để nhận diện và giải thích được các vấn đề xã hội trong hoạt động công tác xã hội;

PLO 5. Vận dụng kiến thức ngành vào thực hiện quy trình đánh giá vấn đề, lập kế hoạch, đề xuất và tổ chức thực hiện các can thiệp trợ giúp cá nhân, gia đình, nhóm và cộng đồng nâng cao năng lực tự giải quyết vấn đề;

PLO 6. Vận dụng kiến thức ngành vào thực hiện hoạt động lượng giá quá trình can thiệp, trợ giúp đối với cá nhân, gia đình, nhóm và cộng đồng; 

PLO 7. Vận dụng kiến thức vào biện hộ, vận động và tham gia xây dựng chính sách, kết nối nguồn lực để nâng cao năng lực giải quyết vấn đề cho cá nhân, gia đình, nhóm và cộng đồng; 

PLO 8. Vận dụng  kiến thức ngành vào thực hiện các nghiên cứu  trong công tác xã hội.

Chuẩn đầu ra về kĩ năng

- Kỹ năng chuyên môn

PLO 9. Vận dụng được các kĩ năng và kĩ thuật trong tiếp cận, đánh giá vấn đề và triển khai can thiệp với các cá nhân, gia đình, nhóm và cộng đồng;

PLO 10. Có kĩ năng lượng giá các can thiệp của Công tác xã hội;

PLO 11. Có kĩ năng biện hộ, vận động và xây dựng chính sách, kết nối nguồn lực trong các can thiệp của Công tác xã hội;

PLO 12. Có kĩ năng thực hiện thu thập, phân tích dữ liệu và viết báo cáo nghiên cứu công tác xã hội.

- Kỹ năng bổ trợ

PLO 13. Sử dụng được Ngoại ngữ ở trình độ B1, tương đương trình độ bậc 3 (theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Đại học Quốc gia Hà Nội. Sử dụng hiệu quả ngoại ngữ trong giao tiếp và hoạt động nghề nghiệp.

Về mức tự chủ và trách nhiệm 

PLO 14. Có khả năng tổ chức thực hiện; hướng dẫn, giám sát trong quá trình hoạt động chuyên môn; có tinh thần cống hiến vì sự phát triển cộng đồng, xã hội; 

PLO 15. Có khả năng làm việc độc lập; làm việc theo nhóm trong môi trường toàn cầu, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm trong quá trình triển khai các hoạt động thực tiễn trong công tác xã hội;

PLO 16. Thể hiện hành vi ứng xử phù hợp với quy tắc đạo đức nghề công tác xã hội. Tôn trọng sự đa dạng và khác biệt trong thực hành công tác xã hội. Sẵn sàng tiếp nhận thông tin, học hỏi cái mới/tiến bộ;

PLO 17. Tham gia tích cực vào các hoạt động xã hội, hoạt động tình nguyện phục vụ cộng đồng. Có tinh thần sáng tạo, chủ động, tự tin trong công việc, tác phong chuyên nghiệp và trách nhiệm với công việc
2. 
Khung chương trình đào tạo

STT

Mã học phần

Học phần

Số
tín chỉ

Số giờ học tập

Mã số 

học phần tiên quyết

Lí thuyết1

Thực hành2

Tự học3

I

 

Khối kiến thức chung
(chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng - an ninh, Kĩ năng bổ trợ)

21

       

1.

PHI1006

Triết học Mác - Lê nin

Marxist-Leninist Philosophy

3

42

6

102

 

2.

PEC1008

Kinh tế chính trị Mác - Lê nin

Political economy of Marx - Lenin

2

20

20

60

PHI1006

3.

PHI1002

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

2

28

4

68

PHI1006

4.

POL1001

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

2

28

4

68

 

5.

HIS1001

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

History of Vietnamese Communist Party

2

28

4

68

 

6.

THL1057

Nhà nước và pháp luật đại cương

General State and Law

2

20

20

60

PHI1006

7.

 

Ngoại ngữ B1

5

20

70

160

 
 

FLF1107

Tiếng Anh B1

English B1

5

       
 

FLF1407

Tiếng Trung B1

Chinese B1

5

       

8.

INT1226

Tin học cơ sở

Basic Informatics

3

30

30

90

 

9.

 

Giáo dục thể chất

Physical Education

4

       

10.

 

Giáo dục quốc phòng - an ninh

National Defense Education

8

       

11.

 

Kĩ năng bổ trợ

Soft Skills

3

       

II

 

Khối kiến thức theo lĩnh vực

24

       

II.1

 

Các học phần bắt buộc 

18

       

12.

HIS1056

Cơ sở văn hóa Việt Nam 

Introduction to Vietnamese Culture

3

42

6

102

 

13.

MNS1053

Các phương pháp nghiên cứu khoa học

Scientific Research Methods

3

42

6

102

 

14.

PSY1051

Tâm lí học đại cương

General Psychology

3

42

6

102

 

15.

PHI1054

Logic học đại cương

General Logics

3

42

6

102

 

16.

HIS1053

Lịch sử văn minh thế giới

History of Worlds Civilizations

3

42

6

102

 

17.

SOC1051

Xã hội học đại cương

General Sociology

3

42

6

102

 

II.2

 

Các học phần tự chọn

6/18

       

18.

INE1014

Kinh tế học đại cương

General Economics

2

26

8

66

 

19.

EVS1001

Môi trường và phát triển

Environment and Development

2

28

4

68

 

20.

MAT1078

Thống kê cho khoa học xã hội

Statistics for Social Sciences

2

26

8

66

 

21.

LIN1050

Thực hành văn bản tiếng Việt

Practicing on Vietnamese Texts

2

20

20

60

 

22.

LIB1050

Nhập môn năng lực thông tin

Introduction to Information Literacy

2

28

4

68

 

23.

LIT1053

Viết học thuật

Academic writing

2

30

0

70

 

24.

LIT1054

Tư duy sáng tạo và thiết kế ý tưởng

Creative thinking and design thinking

2

24

12

64

 

25.

ITS1051

Hội nhập quốc tế và phát triển

International Integration and Development

2

28

4

68

 

26.

POL1053

Hệ thống chính trị Việt Nam

Vietnam’s Political System

2

28

4

68

 

III

 

Khối kiến thức theo khối ngành

20

       

III.1

 

Các học phần bắt buộc

11

       

27.

SOW1104

Niên luận

Annual Essay

2

0

0

100

 

28.

MNS1054

Khởi nghiệp

Start-up

3

42

6

102

 

29.

SOW1105

Nhập môn Công tác xã hội và An sinh xã hội

Introduction to Social Work and Social Security

3

42

6

102

 

30.

SOC1101

Nhập môn xử lý dữ liệu định lượng

Introduction to Quantitative Analysis

3

42

6

102

SOC 1051, MNS1053

III.2

 

Các học phần tự chọn

9/31

       

31.

SOW1101

Dân số học đại cương 

Introduction to Demography

3

42

6

102

 

32.

SOW1103

Gia đình học

Family Studies

3

42

6

102

 

33.

PSY2023

Tâm lí học xã hội

Social Psychology

3

39

12

99

PSY1051

34.

REL1100

Tôn giáo học đại cương

General Religious Studies

3

39

12

99

 

35.

INF1100

Nhập môn quản trị thông tin

Introduction to Information Management

3

42

6

102

 

36.

PSY1108

Những vấn đề cơ bản của tâm lý học

Foundational Issues in Psychology

3

39

12

99

PSY1051

37.

MNS1100

Khoa học quản lý đại cương

Introduction to Management

3

42

6

102

 

38.

ANT1100

Nhân học đại cương

Introduction to Anthropology

3

39

12

99

 

39.

PRS1100

Quan hệ công chúng đại cương

Fundamentals of Public Relations

3

39

12

99

 

40.

 

Ngoại ngữ Khoa học Xã hội và Nhân văn 1

4

16

80

104

 
 

FLH1155

Tiếng Anh Khoa học Xã hội và Nhân văn 1

English for Social Sciences and Humanities 1

4

       
 

FLH1156

Tiếng Trung Khoa học Xã hội và Nhân văn 1

Chinese for Social Sciences and Humanities 1

4

       

IV

 

Khối kiến thức theo nhóm ngành

15

       

IV.1

 

Các học phần bắt buộc

9

       

41.

SOW2004

Hành vi con người và môi trường xã hội

Human behaviour and Social environment

3

42

6

102

 

42.

SOW1102

Phát triển cộng đồng

Community Development

3

42

6

102

 

43.

SOC1151

Chính sách xã hội

Social Policy

3

42

6

102

 

IV.2

 

Các học phần tự chọn 

6

       

IV.2.1

 

Định hướng kiến thức chuyên sâu của ngành

6/12

       

44.

SOW1150

Quản lí ca

Case management

3

42

6

102

SOW1105

45.

SOW1151

Công tác xã hội trong trường học

Social Work with School Settings

3

42

6

102

SOW1105

46.

SOW1152

Công tác xã hội trong lĩnh vực chăm sóc sức khoẻ

Social Work in Health Care

3

42

6

102

SOW1105

47.

SOW4053

Công tác xã hội với người khuyết tật

Social work for people with disability

3

42

6

102

SOW1105

IV.2.2

 

Định hướng kiến thức liên ngành

6/12

       

48.

ANT1150

Các phương pháp nghiên cứu nhân học

Research Methods in Anthropology

3

39

12

99

ANT1100

49.

PSY1150

Tâm lý học phát triển

Developmental Psychology

3

39

12

99

PSY1051

50.

SOC3055

Xã hội học tôn giáo

Sociology of Religion

3

42

6

102

SOC1051

51.

SOC3006

Xã hội học truyền thông đại chúng và dư luận xã hội

Sociology of Mass communication and Public opinion

3

42

6

102

 

V

 

Khối kiến thức ngành 

50

       

V.1

 

Các học phần bắt buộc

31

       

52.

SOW3032

Lý thuyết công tác xã hội 

Social work theories

3

42

6

102

 

53.

SOW3055

Đạo đức nghề nghiệp

Professional ethics

3

42

6

102

SOW1105

54.

SOW3033

Phương pháp nghiên cứu công tác xã hội

Social work research methods

3

42

6

102

SOW1105

55.

SOW3034

Công tác xã hội với cá nhân

Social work with individuals

3

42

6

102

SOW3032

56.

SOW3035

Công tác xã hội với nhóm

Social work with groups

3

42

6

102

SOW3032

57.

SOW3036

Tham vấn trong công tác xã hội

Counseling in Social Work

3

42

6

102

SOW1105

58.

SOW3056

Thực hành công tác xã hội cá nhân

Social Work practice with individuals

3

6

78

66

SOW3034

59.

SOW3057

Thực hành công tác xã hội nhóm

Social work practice with groups

3

6

78

66

SOW3035

60.

SOW3058

Thực hành phát triển cộng đồng

Social work practice with communities

4

8

104

88

SOW1102

61.

SOW3046

Quản trị ngành công tác xã hội

Social work administration

3

42

6

102

SOW1105

V.2

 

Các học phần tự chọn

6/15

       

62.

SOW3044

Chăm sóc sức khỏe tâm thần

Mental health care

3

42

6

102

SOW1105

63.

SOW3043

Công tác xã hội với trẻ em

Social work with children

3

42

6

102

SOW1105

64.

SOW3059

Công tác xã hội với người cao tuổi

Social work with elderly

3

42

6

102

SOW1105

65.

SOW3045

Công tác xã hội với người nghèo

Social work in poverty reduction

3

42

6

102

SOW1105

66.

SOW3062

Kiểm huấn trong công tác xã hội

Social work supervision

3

42

6

102

SOW1105

V.3

 

Thực tập và khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

13

       

67.

SOW4057

Kiến tập

Field trip

3

6

78

66

SOW3032,

SOW3033

68.

SOW4051

Thực tập tốt nghiệp

Graduation Internship

5

0

0

250

SOW4057, SOW3056, SOW3057, SOW3058

69.

SOW4052

Khóa luận tốt nghiệp 

Graduation Thesis

5

0

0

250

 
   

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

5

       

70.

SOW4055

Thiết kế nghiên cứu trong công tác xã hội 

Social work research design

2

28

4

68

SOW3032,
SOW3033

71.

SOW4058

Thiết kế can thiệp trong công tác xã hội

Social Work Intervention Design

3

42

6

102

SOW1105

Tổng cộng

130

       
 

Ghi chú: Một tín chỉ được tính tương đương 50 giờ học tập định mức của người học, bao gồm cả thời gian dự giờ giảng, giờ học có hướng dẫn, tự học, nghiên cứu, trải nghiệm và dự kiểm tra, đánh giá; đối với hoạt động dạy trên lớp, một tín chỉ yêu cầu thực hiện tối thiểu 15 giờ giảng hoặc 30 giờ thực hành, thảo luận trong đó một giờ trên lớp được tính bằng 50 phút. 

(1): Lí thuyết.

(2): Thực hành, thí nghiệm, thảo luận.

(3): Thực tập, nghiên cứu, tự học có kiểm tra đánh giá.



 

Tác giả: SOW

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây